400++ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện

Chuyên ngành điện đòi hỏi chúng ta có 1 lượng kiến thức chuyên ngành nhất định. Và hầu hết các kiến thức này để là các từ ngữ hay thuật ngữ bằng tiếng Anh. Hãy tham khảo ngay 400++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện đầy đủ nhất sau đây nhé.

Từ vựng về điện lạnh

  • Refrigeration plant : Máy lớn điều hòa không khí
  • Humidity : Độ ẩm
  • Air conditioner : Máy điều hòa không khí
  • Distribution head : Miệng phân phối không khí lạnh
  • Burner : Thiết bị đốt của nồi nấu nước
  • Air handing unit : Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà
  • Attenuator : Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh
  • Air change rate : Định mức thay đổi không khí
  • Boiler : Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi
  • Btu-British thermal unit : Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí
  • Ceiling diffuser : Miệng phân phối không khí lạnh ở trần
  • Air washer : Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ
  • Chiller : Thiết bị làm mát không khí
  • Condenser : Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng
  • Air curtain : Màn không khi nóng
  • Duct : Ống dẫn không khí lạnh
  • Air filter : Bộ lọc không khí
  • Convector heater : Bobộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt)
  • Flue : Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà
  • Roof vent : Ống thông gió trên mái
  • Circulating pump : Bơm luân chuyển nước nóng
  • Extract air : Không khí do quạt hút ra ngoài trời
  • Convection air current : Luồng không khí đối lưu nhiệt
  • Extract fan : Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời
  • Grille : Nắp có khe cho không khí đi qua
  • Heat piping system : Hệ thống sưởi ấm trong nhà
  • Dehumidifier : Thiết bị làm khô không khí
  • Heating design : Thiết kế sưởi
  • Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
  • Ventilation duct : Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn
  • Humidifier : Thiết bị phun nước hạt nhỏ
  • Constant flow rate controller : Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn
  • Intumescent fire damper : Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn
  • Intumescent material : Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng
  • Air vent : Ống thông gió
  • Radiator : Lò sưởi điện
  • Smoke detector : Thiết bị dò khói và báo động
  • Heat exchanger; calorifier : Bộ trao đổi nhiệt

Từ vựng về điện nước

  • Centrifugal: Li tâm
  • Adjusting valve : Van điều chỉnh
  • Borehold : Bãi giếng
  • Alarm valve : Van báo động
  • Absolute salinity: Độ muối tuyệt đối
  • Composite sample: Mẫu tổ hợp
  • Angle valve : Van góc
  • Automatic valve : Van tự động
  • Balanced needle valve : Van kim cân bằng
  • Dialysis: Sự thẩm tách
  • Bioassay: Sự thử sinh học
  • Air-operated valve : Van khí nén
  • Break-point chlorination: Điểm clo hoá tới hạn
  • By pass flow: Dòng chảy tràn qua hố thu
  • Catch tank : Bình xả
  • Float tank : Thùng có phao, bình có phao
  • Chlorine contact tank: Bể khử trùng Clo
  • Clapper valve : Van bản lề
  • Clarifier: Bể lắng
  • Collector well : Giếng thu nước
  • Free board: Khoảng cách nước dâng cho phép
  • Compartmented tank : Thùng nhiều ngăn, bình chứa nhiều ngăn
  • Canal: Kênh đào
  • Conduit: Ống dẫn
  • Balanced valve : Van cân bằng
  • Continuous sampling: Lấy mẫu liên tục
  • Cut-off valve : Van ngắt, van chặn
  • Governor valve : Van tiết lưu, van điều chỉnh
  • Destritus tank : Bể tự hoại
  • Filter : Bể lọc
  • Flowing water tank : Bể nước chảy
  • Back valve : Van ngược
  • Fraction impervious (pervious): Khả năng thấm nước
  • Free carbon dioxide: Cacbon dioxit tự do
  • Fuel valve : Van nhiên liệu
  • Gathering tank : Vình góp, bể góp
  • Non-alkaline hardness: Độ cứng không kiềm
  • Gauging tank : Thùng đong, bình đong
  • Corrosivity: Tính ăn mòn
  • Free discharge valve : Van tháo tự do, van cửa cống
  • Ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
  • Ground water stream : Dòng nước ngầm
  • Hardness: Độ cứng
  • Mixed media filtration: Lọc qua môi trường hỗn hợp
  • Self-closing valve : Van tự đóng, van tự khóa
  • Mushroom valve : Van đĩa
  • Gate valve : Van cổng
  • Nozzle control valve : Van điều khiển vòi phun
  • Overhead storage water tank : Tháp nước có áp
  • Overpressure valve : Van quá áp
  • Pervious: Hút nước
  • Settleable solids: Chất rắn có thể lắng được
  • Pump : Máy bơm
  • Gutter flow characteristics: Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh
  • Pumping station : Trạm bơm
  • Sampling network: Mạng lưới lấy mẫu
  • Shut-off valve : Van ngắt
  • Sand tank : Thùng cát
  • Sedimentation basin/tank : Bể lắng
  • Sensitivity (K): Độ nhạy (K)
  • Septic tank : Hố phân tự hoại, hố rác tự hoại
  • Settling basin/tank : Bể lắng
  • Sewage tank : Bể lắng nước thải
  • Parameter: Thông số
  • Side slope: Dốc bên
  • Slime tank : Bể lắng mùn khoan
  • Starting valve : Van khởi động
  • Separating tank : Bình lắng, bình tách
  • Slow sand filtration: Sự lọc chậm bằng cát
  • Water-storage tank : Bể trữ nước
  • Slurry tank : Thùng vữa, bể lắng mùn khoan, thùng nước mùn
  • Solids: Chất rắn
  • Slide valve : Van trượt
  • Spring valve : Van lò xo
  • Stagnant water: Nước tù
  • Snap sample: Mẫu đơn
  • Steam valve : Van hơi
  • Work on the system: Công trình trên mạng
  • Transmission pipeline : Tuyến ống truyền tải
  • Treated water : Nước đã qua xử lý
  • Underground storage tank : Bể chứa ngầm
  • Stabiliation: Sự ổn định
  • Vacuum tank : Thùng chân không, bình chân không
  • Water softening system: Cụm làm mềm nước
  • Water-cooled valve : Van làm nguội bằng nước
  • Tributary streams: Đường tụ thuỷ
  • Water-storage tank : Bể trữ nước
  • Water tank : Bể nước, thùng nước, téc nước

Từ vựng về điện – điện tử

  • Accesssories : Phụ kiện
  • Alarm bell : Chuông báo tự động
  • Burglar alarm : Chuông báo trộm
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: Tiếp điểm phụ
  • Ball bearing: Vòng bi, bạc đạn.
  • Bearing: Gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  • Circuit breaker: Máy cắt.
  • Boiler Feed pump: Bơm nước cấp cho lò hơi.
  • Brush: Chổi than.
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Busbar Differential relay: Rơle so lệch thanh cái
  • Cable :Cáp điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Active power : Công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
  • Check valve: Van một chiều
  • Ammeter : Ampe kế
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng
  • Conduit :Ống bọc
  • Control board: Bảng điều khiển
  • Control switch: Cần điều khiển
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Coupling: Khớp nối
  • Current :Dòng điện
  • Connector: Dây nối
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tả
  • Fire detector: Cảm biến lửa (dùng cho báo cháy)
  • Control valve: Van điều khiển được.
  • Differential relay: Rơ le so lệch
  • Current transformer: Máy biến dòng đo lường.
  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Direct current: Điện 1 chiều
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Disconnecting switch: Dao cách ly
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Distance relay: Rơ le khoảng cách
  • Exciter field: Kích thích của… máy kích thích
  • Exciter: Máy kích thích
  • Field amp: Dòng điện kích thích
  • Field volt: Điện áp kích thích.
  • Electric door opener: Thiết bị mở cửa
  • Field: Cuộn dây kích thích
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Fixture: Bộ đèn
  • Flame detector: Cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
  • Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  • Generator: Máy phát điện
  • Earth fault relay: Rơ le chạm đất.
  • Governor: Bộ điều tốc
  • High voltage: Cao thế
  • Hydrolic: Thủy lực
  • Illuminance : Sự chiếu sáng
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  • Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Ignition transformer: Biến áp đánh lửa
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  • Jack: Đầu cắm
  • Lamp: Đèn
  • Lead: Dây đo của đồng hồ
  • Hydrolic control valve: Van điều khiển bằng thủy lực
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Over voltage relay: Rơ le quá áp
  • Limit switch: Tiếp điểm giới hạn
  • Indicator lamp, indicating lamp: Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị
  • Line Differential relay: Rơ le so lệch đường dây
  • Low voltage : Hạ thế
  • Lub oil = lubricating oil: Dầu bôi trơn
  • Leakage current : Dòng ròMagnetic contact : Công tắc điện từ
  • Live wire : Dây nóng
  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện
  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  • Neutral wire: Dây nguội
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Over current relay: Rơ le quá dòng.
  • Magnetic Brake: Bộ hãm từ
  • Pressure switch: Công tắc áp suất.
  • Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
  • Phase reversal : Độ lệch pha
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  • Photoelectric cell : Tế bào quang điện
  • Position switch: Tiếp điểm vị trí.
  • Potential pulse : Điện áp xung
  • Power plant: Nhà máy điện.
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Power transformer: Biến áp lực.
  • Phneumatic control valve: Van điều khiển bằng khí áp
  • Winding: Dây quấn
  • Pressure gause: Đồng hồ áp suất
  • Protective relay: Rơ le bảo vệ
  • Rated current : Dòng định mức
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
  • Relay : Rơ le
  • Rotary switch: Bộ tiếp điểm xoay
  • Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  • Selector switch: Cần lựa chọn
  • Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Power station: Trạm điện
  • Smoke bell : Chuông báo khói
  • Radiator, cooler: Bộ giải nhiệt của máy biến áp
  • Solenoid valve: Van điện từ
  • Starting current : Dòng khởi động
  • Sudden pressure relay: Rơ le đột biến áp suất
  • Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  • Smoke detector : Đầu dò khói
  • Synchro scope: Đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện
  • Spark plug: Nến lửa, Bu gi
  • Synchro switch: Cần cho phép hòa đồng bộ
  • Synchronizising relay: Rơ le hòa đồng bộ
  • Tachogenerator: Máy phát tốc
  • Tachometer: Tốc độ kế
  • Thermostat, thermal switch: Công tắc nhiệt
  • Synchro check relay: Rơ le chống hòa sai
  • Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  • Transformer Differential relay: Rơ le so lệch máy biến áp
  • Thermometer: Đồng hồ nhiệt độ
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Under voltage relay: Rơ le thấp áp.
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  • Vector group : Tổ đầu dây
  • Voltage drop : Sụt áp
  • Time delay relay: Rơ le thời gian.
  • Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: Các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
  • Vibration detector, Vibration sensor: Cảm biến độ rung
  • Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
  • Wire :Dây điện, dây dẫn điện
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): Máy biến áp đo lường

Từ vựng về cung cấp điện

  • Load forecast: Dự báo phụ tải
  • Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối
  • Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải
  • System demand control: Kiểm soát nhu cầu hệ thống
  • Overload capacity: Khả năng quá tải
  • Service reliability: Độ tin cậy cung cấp điện
  • Load stability: Độ ổn định của tải
  • Service security: Độ an toàn cung cấp điện
  • Reinforcement of a system: Tăng cường hệ thống điện

Từ vựng về hệ thống phát điện

  • Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
  • Exitation system : Hệ thống kích từ
  • Electric generator: Máy phát điện
  • Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
  • Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
  • Turbine: Tuabin
  • Synchronous generator: máy phát đồng bộ
  • Main generator: Máy phát điện chính
  • Wind turbine: Tuabin gió
  • Governor : Bộ điều tốc
  • Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
  • Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
  • Steam turbine: Tuabin hơi
  • Shunt generator: máy phát kích từ song song
  • Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
  • Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
  • Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
  • Air turbine: Tuabin khí
  • Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
  • Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
  • Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than

Hy vọng, với kho từ vựng chuyên ngành điện trên sẽ giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn. Chúc các bạn thành công.

Bài viết liên quan:

Tổng Hợp Hình Nền One Piece Đẹp Nhất

Có lẽ các bạn trẻ Việt Nam đã không còn lạ gì với bộ truyện tranh và anime One Piece. Hãy cùng Laptop TCL đặt những hình nền One Piece đẹp nhất làm hình nền máy tính của mình nhé.  Một cậu bé tên Monkey D. Luffy, được khuyến khích bởi người anh hùng thuở nhỏ Shanks "Tóc đỏ", giong buồm ra khơi trên chuyến hành trình tìm kho báu huyền thoại One Piece và trở thành Vua hải tặc. Để làm được điều này, cậu phải Luffy lãnh đạo nhóm hải tặc Mũ Rơm đến được tận cùng của vùng...

TOP 10 Font Không Chân Việt Hóa - Font Sans Serif Đẹp Nhất

Hiện nay các font chữ không chân rất phổ biến và được ưa chuộng trong thiết kế. Ưu điểm của các font chữ không chân là vừa dễ đọc, dễ ghi nhớ lại vừa đơn đơn giản. Tải trọn bộ TOP 10 font chữ không chân Việt hóa đẹp nhất hiện nay tại bài viết này nhé. Link tải về bộ font ở cuối bài viết các bạn nhé! Font Sans Serif là gì? Trong tiếng Latin, Sans Serif nghĩa là “without serifs – không có chân”, kiểu phông nàу không có gạch chân (ѕerif) trong cấu trúc chữ. Sanѕ-Serif được tạo từ...

TOP 13 Phim Kinh Dị Hàn Quốc Gây Ám Ảnh Nhất Cho Người Xem

Phim lẻ kinh dị vẫn là đề tài mà các nhà làm phim nào cũng muốn khai thác để thu hút khán giả trên toàn thế giới. Nhất là những bộ phim kinh dị đến từ Hàn Quốc thường đánh rất mạnh vào tâm lý người xem. Laptop TCL xin phép liệt kê 13 bộ phim kinh dị Hàn Quốc gây ám ảnh cũng như nhưng không kém phần bạo lực. 1. The Medium (2021) The Medium là bộ phim kinh dị ra mắt vào tháng 7/2021 vừa qua tuyên bố là phim xuất sắc nhất tại liên hoan phim Bucheon. Đây...

[CRACK+NOPASS] Adobe Dreamweaver 2021 - Phần mềm thiết kế, chỉnh sửa web mạnh mẽ và chuyên nghiệp

Adobe Dreamweaver là phần mềm hỗ trợ người dùng thiết kế, chỉnh sửa web mạnh mẽ và chuyên nghiệp, tích hợp các công cụ  jQuery Mobile, PhoneGap, CSS3/HTML5,… giúp bạn thiết kế web và ứng dụng điện thoại nhanh chóng.  Phần mềm Adobe Dreamweaver là gì Adobe Dreamweaver 2020 là phần mềm giúp nhanh chóng tạo và xuất bản các trang web ở hầu hết mọi nơi với phần mềm thiết kế web hỗ trợ HTML, CSS, JavaScript và hơn thế nữa. Adobe Dreamweaver CC 2021 được sử dụng để dễ dàng tạo, mã hóa và quản lý các trang web động bằng...

Tổng hợp hình nền máy tính Naruto đẹp nhất

Bộ truyện tranh và phim hoạt hình Naruto không chỉ nổi tiếng tại Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Với không ít người, Naruto đã trở thành người bạn không thể thiếu trong cuộc sống. Còn đợi gì mà không chọn ngay 1 chiếc hình nền máy tính Naruto đẹp nhất để làm hình nền thôi nào. Naruto là một loạt manga Nhật Bản được viết và minh họa bởi Kishimoto Masashi. Manga được đăng lần đầu trên tạp chí Weekly Shonen Jump từ tháng 9 năm 1999 đến tháng 11 năm 2014, và sau đó được Shueisha phát...

Hình nền hoa mẫu đơn

Tổng Hợp Hình Nền Hoa Mẫu Đơn Đẹp Nhất Hoa mẫu đơn là biểu tượng của sự thủy chung, của tình yêu đôi lứa. Các cô nàng thường lựa chọn hình nền hoa mẫu đơn như một sự cầu may để “thoát ế”, có thêm may mắn trong tình duyên. Đã có rất nhiều người đặt thử hình nền hoa mẫu đơn và thoát kiếp FA thành công, bạn hãy thử lưu về hình nền hoa mẫu đơn dưới đây và thử nhé! Bộ hình nền hoa mẫu đơn đẹp nhất thu hút tình yêu  

Font roboto Việt hóa

Tải bộ font roboto miễn phí mới nhất Font Roboto Việt hóa luôn được biết đến là bộ font tiếng Việt nổi trội nhất, có thể gõ dấu tiếng Việt thoải mái. Bộ font dễ đọc và dễ viết, được Laptop TCL chia sẻ miễn phí cho các bạn dưới đây: Bộ font Roboto Việt hóa bao gồm các font Font Roboto Bold Italic Font Roboto Black Font Roboto Black Italic Font Roboto Bold Font Roboto Bold Condensed Font Roboto Condensed Font Roboto Condensed Italic Font Roboto Thin Font Roboto Thin Italic Font Roboto Light Font Roboto Light Italic Font Roboto Regular Font Roboto Italic Font Roboto Medium Font Roboto Medium Italic  

Game bắn súng 3 người

Các tựa game bắn súng 3 người hay nhất  Game bắn súng luôn là thể loại được rất nhiều người ưa chuộng vì lối chơi thần sầu và các trải nghiệm hấp dẫn nó đem lại. Sức hút của nó thể hiện thông qua rất nhiều tựa game. Hiện nay, người chơi không chỉ muốn chơi một mình mà còn muốn chơi game bắn súng 3 người cùng bạn bè, người thân. Dưới đây là một số cái tên LaptopTCL giới thiệu cho các bạn để có thể chơi game bắn súng 3 người: Game bắn súng 3 người trên máy tính Đầu tiên,...

Viết bình luận

Bình luận

Hiện tại bài viết này chưa có bình luận.

Lên đầu trang
messenger Chat Messenger zalo Chat Zalo phone Yêu cầu tư vấn
0
Danh mục So sánh 0 Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng