100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin

Tiếng Anh và ngành công nghệ thông tin có vẻ không liên quan gì đến nhau. Nhưng sự thật là nếu bạn là sinh viên công nghệ thông tin thì không thể không học tiếng Anh được. Để các bạn sinh viên cải thiện vốn từ vựng của mình, Laptop TCL gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin.

Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân

Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học

Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác

Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra

Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành

Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý

Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý

Pulse /pʌls/: Xung

Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký

Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu

Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải

Store /stɔː/: Lưu trữ

Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ

Switch /swɪʧ/: Chuyển

Tape: Ghi băng, băng

Terminal: Máy trạm

Transmit: Truyền

Abacus: Bàn tính

Allocate: Phân phối

Analog: Tương tự

Application: Ứng dụng

Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân

Calculation: Tính toán

Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)

Dependable: Có thể tin cậy được

Devise: Phát minh

Different: Khác biệt

Digital: Số, thuộc về số

Etch: Khắc axit

Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

Computerize: Tin học hóa

Storage: lưu trữ

Figure out: Tính toán, tìm ra

Generation: Thế hệ

History: Lịch sử

Imprint:  In, khắc

Integrate: Tích hợp

Invention: Phát minh

Layer: Tầng, lớp

Mainframe computer: Máy tính lớn

Ability: Khả năng

Access: Truy cập; sự truy cập

Acoustic coupler: Bộ ghép âm

Analyst: Nhà phân tích

Centerpiece: Mảnh trung tâm

Channel: Kênh

Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách

Cluster controller: Bộ điều khiển trùm

Consist (of): Bao gồm

Convert: Chuyển đổi

Equipment: Trang thiết bị

Multiplexor: Bộ dồn kênh

Network: Mạng

Peripheral: Ngoại vi

Reliability: Sự có thể tin cậy được

Single-purpose: Đơn mục đích

Teleconference: Hội thảo từ xa

Multi-task: Đa nhiệm

Arithmetic: Số học

Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

Alloy (n): Hợp kim

Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt

Capacity (n): Dung lượng

Core memory (n): Bộ nhớ lõi

Dominate (v): Thống trị

Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ

Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang

Inspiration (n): Sự cảm hứng

Intersection (n): Giao điểm

Detailed: chi tiết

Respective (a): Tương ứng

Retain (v): Giữ lại, duy trì

Gadget: đồ phụ tùng nhỏ

Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn

Unique (a): Duy nhất

Vertical (a,n): Dọc; đường dọc

Wire (n): Dây điện

Matrix (n): Ma trận

Microfilm (n): Vi phim

Noticeable (a): Dễ nhận thấy

Phenomenon (n): Hiện tượng

Position (n): Vị trí

Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán

Quality (n): Chất lượng

Quantity (n): Số lượng

Ribbon (n): Dải băng

Set (n): Tập

Spin (v): Quay

Strike (v): Đánh, đập

Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc

Supervisor (n): Người giám sát

Thermal (a): Nhiệt

Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi

Translucent (a): Trong mờ

Configuration: Cấu hình

Implement: công cụ, phương tiện

Disk: Đĩa

Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

Alternative (n): Sự thay thế

Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng

Beam (n): Chùm

Chain (n): Chuỗi

Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu

Coil (v,n): Cuộn

Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại

Describe (v): Mô tả

Dimension (n): Hướng

Drum (n): Trống

Electro sensitive (a): Nhiễm điện

Electrostatic (a): Tĩnh điện

Expose (v): Phơi bày, phô ra

Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm

Demagnetize (v) Khử từ hóa

Intranet: mạng nội bộ

Hammer (n): Búa

Individual (a,n): Cá nhân, cá thể

Inertia (n): Quán tính

Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc

Establish (v): Thiết lập

Permanent (a): Vĩnh viễn

Diverse (a): Nhiều loại

Sophisticated (a): Phức tạp

Monochromatic (a): Đơn sắc

Blink (v): Nhấp nháy

Dual-density (n): Dày gấp đôi

Shape (n): Hình dạng

Curve (n): Đường cong

Plotter (n): Thiết bị đánh dấu

Tactile (a): Thuộc về xúc giác

Virtual (a): Ảo

Compatible: tương thích

Protocol: Giao thức

Database: cơ sở dữ liệu

Circuit: Mạch

Software: phần mềm

Hardware: Phần cứng

Multi-user: Đa người dùng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

Graphics: đồ họa

Employ: thuê ai làm gì

Oversee: quan sát

Available: dùng được, có hiệu lực

Drawback: trở ngại, hạn chế

Research: nghiên cứu

Enterprise: tập đoàn, công ty

Perform: Tiến hành, thi hành

Trend: Xu hướng

Replace: thay thế

Expertise: thành thạo, tinh thông

Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin ở trên, Laptop TCL sẽ giới thiệu đến bạn các thuật ngữ trong Công nghệ thông tin thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé!

Chief source of information: Nguồn thông tin chính.

Operating system (n): hệ điều hành

Broad classification: Phân loại tổng quát

Union catalog: Mục lục liên hợp.

PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm

Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau

Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.

Convenience convenience: thuận tiện

FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi

HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web

LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ

Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng

OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)

PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin sẽ giúp các bạn sinh viên tự tin hơn trước môn tiếng anh chuyên ngành.

Bài viết liên quan:

Tổng Hợp Hình Nền One Piece Đẹp Nhất

Có lẽ các bạn trẻ Việt Nam đã không còn lạ gì với bộ truyện tranh và anime One Piece. Hãy cùng Laptop TCL đặt những hình nền One Piece đẹp nhất làm hình nền máy tính của mình nhé.  Một cậu bé tên Monkey D. Luffy, được khuyến khích bởi người anh hùng thuở nhỏ Shanks "Tóc đỏ", giong buồm ra khơi trên chuyến hành trình tìm kho báu huyền thoại One Piece và trở thành Vua hải tặc. Để làm được điều này, cậu phải Luffy lãnh đạo nhóm hải tặc Mũ Rơm đến được tận cùng của vùng...

TOP 10 Font Không Chân Việt Hóa - Font Sans Serif Đẹp Nhất

Hiện nay các font chữ không chân rất phổ biến và được ưa chuộng trong thiết kế. Ưu điểm của các font chữ không chân là vừa dễ đọc, dễ ghi nhớ lại vừa đơn đơn giản. Tải trọn bộ TOP 10 font chữ không chân Việt hóa đẹp nhất hiện nay tại bài viết này nhé. Link tải về bộ font ở cuối bài viết các bạn nhé! Font Sans Serif là gì? Trong tiếng Latin, Sans Serif nghĩa là “without serifs – không có chân”, kiểu phông nàу không có gạch chân (ѕerif) trong cấu trúc chữ. Sanѕ-Serif được tạo từ...

TOP 13 Phim Kinh Dị Hàn Quốc Gây Ám Ảnh Nhất Cho Người Xem

Phim lẻ kinh dị vẫn là đề tài mà các nhà làm phim nào cũng muốn khai thác để thu hút khán giả trên toàn thế giới. Nhất là những bộ phim kinh dị đến từ Hàn Quốc thường đánh rất mạnh vào tâm lý người xem. Laptop TCL xin phép liệt kê 13 bộ phim kinh dị Hàn Quốc gây ám ảnh cũng như nhưng không kém phần bạo lực. 1. The Medium (2021) The Medium là bộ phim kinh dị ra mắt vào tháng 7/2021 vừa qua tuyên bố là phim xuất sắc nhất tại liên hoan phim Bucheon. Đây...

[CRACK+NOPASS] Adobe Dreamweaver 2021 - Phần mềm thiết kế, chỉnh sửa web mạnh mẽ và chuyên nghiệp

Adobe Dreamweaver là phần mềm hỗ trợ người dùng thiết kế, chỉnh sửa web mạnh mẽ và chuyên nghiệp, tích hợp các công cụ  jQuery Mobile, PhoneGap, CSS3/HTML5,… giúp bạn thiết kế web và ứng dụng điện thoại nhanh chóng.  Phần mềm Adobe Dreamweaver là gì Adobe Dreamweaver 2020 là phần mềm giúp nhanh chóng tạo và xuất bản các trang web ở hầu hết mọi nơi với phần mềm thiết kế web hỗ trợ HTML, CSS, JavaScript và hơn thế nữa. Adobe Dreamweaver CC 2021 được sử dụng để dễ dàng tạo, mã hóa và quản lý các trang web động bằng...

Tổng hợp hình nền máy tính Naruto đẹp nhất

Bộ truyện tranh và phim hoạt hình Naruto không chỉ nổi tiếng tại Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Với không ít người, Naruto đã trở thành người bạn không thể thiếu trong cuộc sống. Còn đợi gì mà không chọn ngay 1 chiếc hình nền máy tính Naruto đẹp nhất để làm hình nền thôi nào. Naruto là một loạt manga Nhật Bản được viết và minh họa bởi Kishimoto Masashi. Manga được đăng lần đầu trên tạp chí Weekly Shonen Jump từ tháng 9 năm 1999 đến tháng 11 năm 2014, và sau đó được Shueisha phát...

Hình nền hoa mẫu đơn

Tổng Hợp Hình Nền Hoa Mẫu Đơn Đẹp Nhất Hoa mẫu đơn là biểu tượng của sự thủy chung, của tình yêu đôi lứa. Các cô nàng thường lựa chọn hình nền hoa mẫu đơn như một sự cầu may để “thoát ế”, có thêm may mắn trong tình duyên. Đã có rất nhiều người đặt thử hình nền hoa mẫu đơn và thoát kiếp FA thành công, bạn hãy thử lưu về hình nền hoa mẫu đơn dưới đây và thử nhé! Bộ hình nền hoa mẫu đơn đẹp nhất thu hút tình yêu  

Font roboto Việt hóa

Tải bộ font roboto miễn phí mới nhất Font Roboto Việt hóa luôn được biết đến là bộ font tiếng Việt nổi trội nhất, có thể gõ dấu tiếng Việt thoải mái. Bộ font dễ đọc và dễ viết, được Laptop TCL chia sẻ miễn phí cho các bạn dưới đây: Bộ font Roboto Việt hóa bao gồm các font Font Roboto Bold Italic Font Roboto Black Font Roboto Black Italic Font Roboto Bold Font Roboto Bold Condensed Font Roboto Condensed Font Roboto Condensed Italic Font Roboto Thin Font Roboto Thin Italic Font Roboto Light Font Roboto Light Italic Font Roboto Regular Font Roboto Italic Font Roboto Medium Font Roboto Medium Italic  

Game bắn súng 3 người

Các tựa game bắn súng 3 người hay nhất  Game bắn súng luôn là thể loại được rất nhiều người ưa chuộng vì lối chơi thần sầu và các trải nghiệm hấp dẫn nó đem lại. Sức hút của nó thể hiện thông qua rất nhiều tựa game. Hiện nay, người chơi không chỉ muốn chơi một mình mà còn muốn chơi game bắn súng 3 người cùng bạn bè, người thân. Dưới đây là một số cái tên LaptopTCL giới thiệu cho các bạn để có thể chơi game bắn súng 3 người: Game bắn súng 3 người trên máy tính Đầu tiên,...

Triết học Mác-Lênin và quan niệm đối với các sự vật và hiện tượng

Triết học Mác-Lênin là một môn học đại cương chắc chắn không còn xa lạ với các chiếu mới tân sinh viên nữa. Đây chính là một môn học khiến các sinh viên năm nhất hoang mang bởi độ trừu tượng cùng hệ tư tưởng to lớn của hai nhân vật lớn trong lịch sử chủ nghĩa xã hội là Các-Mác và Lê-nin. Cùng LAPTOP TCL khám phá và giải mãi về môn học độc đáo nhưng cũng không kém phần khó nhằn này nhé!  Khái niệm "Triết học" Triết học là một hệ thống tri thức lý luận khái quát nhất của con...

Viết bình luận

Bình luận

Hiện tại bài viết này chưa có bình luận.

Lên đầu trang
messenger Chat Messenger zalo Chat Zalo phone Yêu cầu tư vấn
0
Danh mục So sánh 0 Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng