1000++ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics

1000++ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics

Với xu hướng toàn cầu hóa ngành Logistics và chuỗi cung ứng trở nên rất hot. Nhu cầu về nguồn nhân lực cho ngành này cũng rất lớn, tuy nhiên để làm việc tốt trong những ngành này thì bắt buộc phải có vốn tiếng anh chuyên ngành tốt. Hãy cùng Laptop TCL lưu ngay 1000+ từ vựng chuyên ngành logistics dưới đây nhé.

Ngành Logistics là gì?

Ngành Logistics là vòng tròn bao gồm các hoạt động như: lưu trữ hàng hóa, bao bì, đóng gói, kho bãi, luân chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan… nhằm đạt được mục đích sau cùng là chuyển sản phẩm, hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất. 

Nếu làm tốt Logistics thì doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí vận chuyển không hề nhỏ, điều đó đồng nghĩa với giá thành sản phẩm sẽ được hạ xuống từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh và đem về nhiều lợi nhuận.

Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các hoạt động quản lý hậu cần gồm lập kế hoạch và quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến việc tìm nguồn cung ứng và thu mua, bao gồm tất cả hoạt động Logistics.

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cung cấp bức tranh toàn cảnh về hệ thống kinh doanh để giúp người quản trị đưa ra chiến lược phát triển sản xuất sao cho hiệu quả nhất và phân bổ hàng hóa đến tay người tiêu dùng một cách nhanh nhất.

1000++ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics

STT

Tiếng Anh

Nghĩa

1

AMS (Advanced Manifest System fee)

yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)

2

Abandonment

sự từ bỏ hàng

3

Account

tài khoản

4

Accountee = Applicant

Người nộp đơn 

5

Accumulation

xuất xứ cộng gộp

6

Act of God = force majeure

bất khả kháng

7

Additional cost = Sur-charges

Additional cost = Sur-charges

8

Advance = Deposit

Advance = Deposit

9

Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit

LC điều khoản đỏ

10

Advise-through bank = advising bank

ngân hàng thông báo

11

Advising bank

ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)

12

Agency Agreement

Hợp đồng đại lý

13

Air freight

cước hàng không

14

Airlines

hãng máy bay

15

Airport

sân bay

16

Airway bill

Vận đơn hàng không

17

Airway

đường hàng không

18

All risks

mọi rủi ro

19

Amendment fee

phí sửa đổi vận đơn BL

20

Amendments

chỉnh sửa (tu chỉnh)

21

Amount

giá trị hợp đồng

22

Applicable rules

quy tắc áp dụng

23

Applicant bank

ngân hàng yêu cầu phát hành

24

Applicant

người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)

25

Application for Collection

Đơn yêu cầu nhờ thu

26

Application for Documentary credit

đơn yêu cầu mở thư tín dụng

27

Application for Marine Cargo Insurance

giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

28

Application for Remittance

yêu cầu chuyển tiền

29

Arbitration

điều khoản trọng tài

30

Arrival notice

Thông báo hàng tới/đến

31

Article

điều khoản

32

As agent for the Carrier

đại lý của người chuyên chở

33

As carrier

người chuyên chở

34

Assurance

sự đảm bảo

35

Auction

Đấu giá

36

   

37

Authorized Certificate of origin

Có ủy quyền

38

Available with…

được thanh toán tại…

39

BAF (Bunker Adjustment Factor)

Phụ phí biến động giá nhiên liệu

40

BL draft

vận đơn nháp

41

BL revised

vận đơn đã chỉnh sửa

42

Backdate BL

vận đơn kí lùi ngày

43

Back-to-back CO

CO giáp lưng

44

Bag

túi

45

Balance of materials

bảng cân đối định mức

46

Bank Identifier Code(BIC)

mã định dạng ngân hàng

47

Bank receipt = bank slip

Bank receipt = bank slip

48

Bank slip

biên lai chuyển tiền

49

Banking days

ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)

50

Bar

thanh

51

Bargain

mặc cả

52

Barrel

thùng (dầu, hóa chất)

53

Basic Bank Account number (BBAN)

số tài khoản cơ sở

54

Basket

rổ, thùng

55

Bearer BL

vận đơn vô danh

56

Beneficiary’s certificate

chứng nhận của người thụ hường

57

Beneficiary

người thụ hưởng

58

Beneficiary’s receipt

biên bản của người thụ hưởng

59

Bill of Lading (BL)

vận đơn đường biển

60

Bill of exchange

hối phiếu

61

Bill of truck

Vận đơn ô tô

62

Blank endorsed

ký hậu để trống

63

Bonded warehouse

Kho ngoại quan

64

Booking note/booking confirmation

thỏa thuận lưu khoang/thuê slots

65

Border gate

cửa khẩu

66

Bottle

chai

67

Box

hộp

68

Brandnew

mới hoàn toàn

69

Brokerage

hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)

70

Bulk Cargo

Hàng rời

71

Bulk container

container hàng rời

72

Bulk vessel

tàu rời

73

Bundle

74

Buying request = order request = inquiry

74 Buying request = order request = inquiry

75

CAF (Currency Adjustment Factor)

Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

76

CC

Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương

77

CFR- Cost and Freight

Tiền hàng và cước phí

78

CFS – Container freight station

kho khai thác hàng lẻ

79

CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”

phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập

80

CIF afloat

CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)

81

CIF- Cost, Insurance and Freight

Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí

82

CIP-Carriage Insurance Paid To

Cước phí, bảo hiểm trả tới

83

COD (Change of Destination)

Phụ phí thay đổi nơi đến

84

CPT-Carriage Paid To

Cước phí trả tới

85

Change in Tariff Heading

chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)

86

Change in Tariff Sub-heading

chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)

87

Can

can

88

Carboy

bình

89

Cargo Manifest

bản lược khai hàng hóa

90

Cargo Outturn Report (COR)

Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng

91

Cargo insurance policy

đơn bảo hiểm hàng hóa

92

Cargo receipt

Biên bản giao nhận hàng

93

Cargo

hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)

94

Carriage

Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng

95

Carton

thùng carton

96

Case

thùng, sọt

97

Cash against documents (CAD)

tiền mặt đổi lấy chứng từ

98

Cash

tiền mặt

99

cubic meter (M3)

mét khối

100

Certificate of Free Sales

Giấy chứng nhận lưu hành tự do

101

Certificate of analysis

Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm

102

Certificate of fumigation

chứng thư hun trùng

103

Certificate of health

chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

104

Certificate of inspection

chứng nhận giám định

105

Certificate of origin

chứng nhận nguồn gốc xuất xứ

106

Certificate of phytosanitary

chứng thư kiểm dịch thực vật

107

Certificate of quality

chứng nhận chất lượng

108

Certificate of quantity

chứng nhận số lượng

109

Certificate of sanitary = Certificate of health

109 Certificate of sanitary = Certificate of health

110

Certificate of short landed cargo (CSC)

Giấy chứng nhận hàng thiếu

111

Certificate of weight and quality

chứng nhận trọng lượng và chất lượng

112

Certificate of weight

chứng nhận trọng lượng hàng

113

Certified Invoice

Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)

114

Certified true copy

xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc

115

Change in Tariff classification

chuyển đổi mã số hàng hóa

116

Chargeable weight

trọng lượng tính cước

117

Charges

chi phí ngân hàng

118

Charter party

vận đơn thuê tàu chuyến

119

Charterer

người thuê tàu

120

Cheque

séc

121

Claiming bank

ngân hàng đòi tiền

122

Claims

Khiếu nại

123

Clean collection

nhờ thu phiếu trơn

124

Clean on board

đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo

125

Clean

hoàn hảo

126

Closing time = Cut-off time

hạn cuối

127

Cooperate

hợp tác

128

Collecting bank

ngân hàng thu hộ

129

Collection

Nhờ thu

130

Combo

bộ sản phẩm

131

Come into effect/come into force

có hiệu lực

132

Commercial documents

chứng từ thương mại

133

Commercial invoice

hóa đơn thương mại

134

Commission Agreement

thỏa thuận hoa hồng

135

Commission based agent

đại lý trung gian (thu hoa hồng)

136

Commodity = Goods description

hàng hóa

137

Company Profile

hồ sơ công ty

138

Compensation

đền bù, bồi thường

139

Complaints

khiếu kiện, phàn nàn

140

Comply with

tuân theo

141

Confirming bank

ngân hàng xác nhận lại LC

142

Connection vessel/feeder vessel

tàu nối/tàu ăn hàng

143

Consigned to order of = consignee

người nhận hàng

144

Consignee

người nhận hàng

145

Consignment note

giấy gửi hàng

146

Consignment

lô hàng

147

Consignor

người gửi hàng (= Shipper)

148

Consolidator

bên gom hàng (gom LCL)

149

Consular Invoice

Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)

150

Consumer

người tiêu dùng cuối cùng

151

Consumption

tiêu thụ

152

Container Ship

Tàu container

153

Container Yard – CY

bãi container

154

Container condition

điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)

155

Container packing list

danh sách container lên tàu

156

Container

công-te-nơ chứa hàng

157

Contract

Hợp đồng

158

Copy

bản sao

159

Correction

các sửa đổi

160

Cost

chi phí

161

Crane/tackle

cần cẩu

162

Crate

kiện hàng

163

Credit

tín dụng

164

Cubic capacity

thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)

165

Currency code

mã đồng tiền

166

Customary Quick dispatch (CQD)

dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)

167

Customer Service (Cus)

nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng

168

Customer

khách hàng

169

Customs

hải quan

170

Customs broker

đại lý hải quan

171

Customs clearance

thông quan

172

Customs declaration form

Tờ khai hải quan

173

Customs declaration

khai báo hải quan

174

Customs invoice

hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)

175

Cut-off time

giờ cắt máng

176

Documents against acceptance

nhờ thu trả chậm

177

Documents against payment

nhờ thu trả ngay

178

DAP-Delivered At Place

Giao tại nơi đến

179

DAT- Delivered At Terminal

Giao hàng tại bến

180

DC- dried container

container hàng khô

181

DDP – Delivered duty paid

Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

182

Dangerous goods note

ghi chú hàng nguy hiểm

183

Dangerous goods

Hàng hóa nguy hiểm

184

Date of manufacturing

ngày sản xuất

185

De minimis

tiêu chí De Minimis

186

Deadweight– DWT

Trọng tải tàu

187

Deal

thỏa thuận

188

Debit note

giấy báo nợ

189

Declaration under open cover

Tờ khai theo một bảo hiểm bao

190

Deduct = reduce

giảm giá

191

Deferred LC

thư tín dụng trả chậm

192

Delay

trì trệ, chậm so với lịch tàu

193

Delivered Duty Unpaid (DDU)

Giao hàng chưa nộp thuế

194

Delivered Ex-Quay (DEP)

giao tại cầu cảng

195

Delivered Ex-Ship (DES)

Giao hang tren tau

196

Delivery authorization

Ủy quyền nhận hàng

197

Delivery order

lệnh giao hàng

198

Delivery order

lệnh giao hàng

199

Delivery time

thời gian giao hàng

200

Demurrage

phí lưu container tại bãi

201

Departure date

ngày khởi hành

202

Deposit

tiền đặt cọc

203

Description of package and goods

mô tả kiện và hàng hóa

204

Detailed Packing List

phiếu đóng gói chi tiết

205

Detention

phí lưu container tại kho riêng

206

Dimension

kích thước

207

Direct consignment

quy tắc vận chuyển trực tiếp

208

Disclaimer

miễn trách

209

Disclaimer

sự miễn trách

210

Discount

giảm giá (request for discount/offer a discount)

211

Discrepancy

bất đồng chứng từ

212

Discussion/discuss

trao đổi, bàn bạc

213

Dispatch

gửi hàng

214

Dispute

tranh cãi

215

Documentary collection

Nhờ thu kèm chứng từ

216

Documentary credit number

số thư tín dụng

217

Documentary credit

tín dụng chứng từ

218

Documentation staff (Docs)

nhân viên chứng từ

219

Documentation fee

phí làm chứng từ (vận đơn)

220

Documents required

chứng từ yêu cầu

221

Domestic L/C

thư tín dụng nội địa

222

Door-Door

giao từ kho đến kho

223

Dosage

liều lượng

224

Down payment = Deposit

224 Down payment = Deposit

225

Drafts

hối phiếu

226

Drawee

bên bị kí phát hối phiếu

227

Drawer

người kí phát hối phiếu

228

Drawing

việc ký phát

229

Drum

thùng (rượu)

230

Duplicate

hai bản gốc như nhau

231

Duty-free shop

cửa hàng miễn thuế

232

EXW

Ex-Works Giao hàng tại xưởng

233

Elsewhere

thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)

234

Emergency Bunker Surcharge (EBS)

phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)

235

Empty container

container rỗng

236

End user = consumer

236 End user = consumer

237

Endorsement

ký hậu

238

Endorsement

ký hậu

239

Enquiry = inquiry = query

239 Enquiry = inquiry = query

240

Entrusted export/import

xuất nhập khẩu ủy thác

241

Equipment

thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)

242

Estimated schedule

lịch trình dự kiến của tàu

243

Estimated time of Departure (ETD)

thời gian dự kiến tàu chạy

244

Estimated time of arrival (ETA)

thời gian dự kiến tàu đến

245

Exchange rate

tỷ giá

246

Exclusive distributor

nhà phân phối độc quyền

247

Exhibitions

hàng phục vụ triển lãm

248

Expiry date

ngày hết hạn hiệu lực

249

Expiry date

ngày hết hạn hợp đồng

250

Export import executive

nhân viên xuất nhập khẩu

251

Export-import procedures

thủ tục xuất nhập khẩu

252

Export-import process

quy trình xuất nhập khẩu

253

Export-import turnover

kim ngạch xuất nhập khẩu

254

Export/import license

giấy phép xuất/nhập khẩu

255

Export/import policy

chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)

256

Export

xuất khẩu

257

Exporter

người xuất khẩu (~ vị trí Seller)

258

Exporting country

nước xuất khẩu

259

Exposure period

thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)

260

Express airplane

máy bay chuyển phát nhanh

261

Express release

giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)

262

FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor

262 FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor

263

FAS-Free Alongside ship

Giao dọc mạn tàu

264

FCA-Free Carrier

Giao hàng cho người chuyên chở

265

FCL – Full container load

hàng nguyên container

266

International Federation of Freight Forwarders Associations

Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế

267

FOB contract

hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

268

FOB- Free On Board

Giao hàng lên tàu

269

Full truck load

hàng giao nguyên xe tải

270

Feedback

phản hồi của khách

271

Field

trường (thông tin)

272

Final invoice

Hóa đơn chính thức

273

Financial documents

chứng từ tài chính

274

First original

bản gốc đầu tiên

275

Fix

chốt

276

Flat rack (FR) = Platform container

cont mặt bằng

277

Flight No

số chuyến bay

278

2 fold

2 bản gốc)

279

Force majeure

điều khoản bất khả kháng

280

Forklift

xe nâng

281

Form of documentary credit

hình thức/loại thư tín dụng

282

Forwarder’s certificate of receipt

biên lai nhận hàng của người giao nhận

283

Franchise

nhượng quyền

284

Free hand

hàng thường (shipper tự book tàu)

285

Free in (FI)

miễn xếp

286

Free in and Out (FIO)

miễn xếp và dỡ

287

Free in and out stowed (FIOS)

miễn xếp dỡ và sắp xếp

288

Free of charge (FOC)

288 Free of charge (FOC)

289

Free of charge (FOC)

hàng miễn phí

290

Free out (FO)

miễn dỡ

291

Free time = Combined free days demurrage & detention

thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi

292

Freight as arranged

cước phí theo thỏa thuận

293

Freight forwarder

hãng giao nhận vận tải

294

Freight note

ghi chú cước

295

Freight payable at

cước phí thanh toán tại…

296

Freight prepaid

cước phí trả trước

297

Freight to collect

cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)

298

Freight

cước

299

Freighter

máy bay chở hàng

300

Frequency

tần suất số chuyến/tuần

301

Frontier

biên giới

302

Fuel Surcharges (FSC)

phụ phí nguyên liệu = BAF

303

Full set of original BL (3/3)

bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)

304

Full vessel’s capacity

đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)

305

GRI (General Rate Increase)

phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)

306

GSP – Generalized System prefered

Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập

307

goods and service tax

thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)

308

GSTP – Global system of Trade preferences

hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu

309

General Conditions

các điều khoản chung

310

General average

Tổn thất chung

311

General purpose container (GP)

cont bách hóa (thường)

312

Give sb order

cho ai đơn đặt hàng

313

Goods consigned from

hàng vận chuyển từ ai

314

Goods consigned to

hàng vận chuyển tới ai

315

Goods description

mô tả hàng hóa

316

Grand amount

tổng giá trị

317

Gross weight

trọng lượng tổng ca bi

318

Handle

làm hàng

319

Handling fee

phí làm hàng (Fwd trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)

320

Harmonized Commodity Descriptions and Coding System

hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code

321

Hazardous goods

hàng nguy hiểm

322

Heat treatment

xử lý bằng nhiệt

323

High cube (HC = HQ)

container cao (40’HC cao 9’6’’)

324

Honour = payment

sự thanh toán

325

House Airway bill (HAWB)

vận đơn (nhà) hàng không

326

House Bill of Lading (HBL)

vận đơn nhà (từ Fwd)

327

Hub

bến trung chuyển

328

International Air Transport Association

Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế

329

ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits

tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng

330

Import L/C

thư tín dụng nhập khẩu

331

Import

nhập khẩu

332

Importer

người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)

333

Importing country

nước nhập khẩu

334

In seaworthy cartons packing

Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển

335

In transit

đang trong quá trình vận chuyển

336

Inbound

hàng nhập

337

International commercial terms

các điều khoản thương mại quốc tế

338

Inland clearance/container depot (ICD)

cảng thông quan nội địa

339

Inland haulage charge (IHC) = Trucking

339 Inland haulage charge (IHC) = Trucking

340

Inland waterway

vận tải đường sông, thủy nội địa

341

Inner Packing

chi tiết đóng gói bên trong

342

Input /raw material

nguyên liệu đầu vào

343

Inquiry

đơn hỏi hàng

344

Inspection report

biên bản giám định

345

Inspection

giám định

346

Institute cargo clause A/B/C

điều kiện bảo hiểm loại A/B/C

347

Instruction

sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)

348

Insurance Policy/Certificate

đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm

349

Interest rate

lãi suất

350

Intermediary = broker

350 Intermediary = broker

351

Intermediary bank

ngân hàng trung gian

352

Intermodal

Vận tải kết hợp

353

International Bank Account Number (IBAN)

số tài khoản quốc tế

354

International Chamber of Commerce ICC

Phòng thương mại quốc tế

355

International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code)

mã hiệu hàng nguy hiểm

356

International Maritime Organization (IMO)

Tổ chức hàng hải quốc tế

357

International Standards for Phytosanitary Measures 15

Tiêu chuẩn quốc tế khử trùng theo ISPM 15

358

International Standby Letter of Credit

Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)

359

International ship and port security charges (ISPS)

phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

360

Inventory

tồn kho

361

thư tín dụng không hủy ngang (revocable

hủy ngang)

362

Issued retroactively

CO cấp sau

363

Issuer

người phát hành

364

Issuing bank

ngân hàng phát hành LC

365

Items

hàng hóa

366

Jar

chum

367

Job number

mã nghiệp vụ (forwarder)

368

LC notification = advising of credit

thông báo thư tín dụng

369

LC transferable

thư tín dụng chuyển nhượng

370

LCL – Less than container Load

hàng lẻ

371

Label/labelling

nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa

372

Labor fee

Phí nhân công

373

Laden on board

đã bốc hàng lên tàu

374

Lashing

chằng

375

Latest date of shipment

ngày giao hàng cuối cùng lên tàu

376

Laycan

thời gian tàu đến cảng

377

Laycan

thời gian tàu đến cảng

378

Laydays or laytime

Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng

379

Laytime

thời gian dỡ hàng

380

Lead time

thời gian làm hàng

381

Less than truckload (LTL)

hàng lẻ không đầy xe tải

382

Letter of credit

thư tín dụng

383

Letter of indemnity

Thư cam kết

384

Liability

trách nhiệm

385

Lift On-Lift Off (LO-LO)

phí nâng hạ

386

Liner

tàu chợ

387

List of containers

danh sách container

388

Local charges

phí địa phương

389

Logistics coordinator

nhân viên điều vận

390

Logistics-supply chain

logistics -chuỗi cung ứng

391

Loss

tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)

392

MFN – Most favored nation

đối xử tối huệ quốc

393

Manufacturer

nhà sản xuất (~factory)

394

Marine Bill of Lading = BL

394 Marine Bill of Lading = BL

395

Marks and number

kí hiệu và số

396

Master Airway bill (MAWB)

vận đơn(chủ) hàng không

397

Master Bill of Lading (MBL)

vận đơn chủ (từ Lines)

398

Match

khớp được

399

Material safety data sheet (MSDS)

bản khai báo an toàn hóa chất

Chúc các bạn thành công với tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Loigistics.

Bài viết liên quan:

Top 10 mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản phẩm độc đáo chuyên nghiệp nhất

Trong vài năm qua, các mẫu Slide PowerPoint đẹp, theme PowerPoint, slide của Google ngày càng phổ biến hơn, như là một thay thế cho PowerPoint truyền thống. Ứng dụng dựa trên bộ lưu trữ đám mây này đem lại cho người dùng nhiều tiện ích, nhiều tính năng giúp tiết kiệm công sức với lịch trình bận rộn hàng ngày như hiện nay. Để giúp các bạn tiết kiệm thời gian và công sức, chúng mình đã tổng hợp 10 mẫu PowerPoint giới thiệu những thiết kế free ấn tượng nhất cho bài thuyết trình của riêng bạn.  1. Mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản...

Top 10 mẫu powerpoint quân đội đẹp nhất

Mạnh mẽ, can đảm và chính xác là những gì để nói về những chàng trai đang được học tập và rèn luyện trong các môi trường quân đội, an ninh,... Và kể cả những slide trình chiếu cũng phải thật khỏe khoắn và đậm chất quân đội đúng không ạ. Vậy hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn Top 10 mẫu PowerPoint liên quan đến quân đội đẹp nhất, bạn tham khảo ở phía dưới nha. 1.Mẫu powerpoint quân đội Đây là slide dành cho quân đội nói chung với sắc xanh dương thẫm đã quá quen thuộc cùng họa...

10 mẫu powerpoint chủ đề trường học ấn tượng nhất

Mỗi chúng ta ai cũng từng là học sinh vậy nên trường học có lẽ là chủ đề quá quen thuộc với chúng ta rồi. Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu powerpoint đậm chất học đường nhưng cũng không kém phần chuyên nghiệp bắt mắt thì còn chần chờ gì nữa mà không tham khảo ngay 10 mẫu powerpoint ấn tượng nhất mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây. Cùng LAPTOP TCL khám phá những mẫu powerpoint ấn tượng nhất về chủ đề trường học nhé! 1.Mẫu powerpoint Chalkboard Đây là mẫu slide thiết kế theo dạng bảng đen trên lớp...

Top 10 mẫu powerpoint về ẩm thực Free cực độc đáo

Có thể nói Ẩm thực luôn là chủ đề khá nổi tiếng trên thế giới vì sự đa dạng phong phú của nó. Trong bài viết này, LAPTOP  TCL sẽ chia sẻ cho bạn những mẫu slide đậm chất ẩm thực nhé! 1. Ẩm thực Hàn Quốc Hàn Quốc càng ngày càng có sức ảnh hưởng ở Việt Nam không chỉ ở mặt văn hoá âm nhạc K-pop mà còn về mặt ẩm thực.  Mẫu powerpoint sẽ bao gồm những slide cộp mác “xứ sở kim chi” Hàn Quốc với hình ảnh món ăn Hàn Quốc hấp dẫn  như cơm trộn, kim chi,...

TOP 5 bộ phim ma hài hấp dẫn nhất -TOP 5 Comedy Horror Films

Bạn vừa muốn trải nghiệm cảm giác rùng rợn nhưng cũng muốn thư giãn với những tình tiết hài hước?  Vậy thì hãy cùng LAPTOP TCL khám phá những bộ phim kinh dị hài nổi đình nổi đám trong những năm gần đây nhé! 1. Chuyến tàu sinh tử 2-Bán đảo: Train to Busan 2 Train to Busan là một bộ phim kinh dị Hàn Quốc và đây chắc hắn là một cái tên không còn xa lạ nữa. Sau khi phát hành phần một và tạo nên địa chấn, phần hai của Train to Busan được ra mắt vào năm 2020, sau...

Triết học Mác-Lênin và quan niệm đối với các sự vật và hiện tượng

Triết học Mác-Lênin là một môn học đại cương chắc chắn không còn xa lạ với các chiếu mới tân sinh viên nữa. Đây chính là một môn học khiến các sinh viên năm nhất hoang mang bởi độ trừu tượng cùng hệ tư tưởng to lớn của hai nhân vật lớn trong lịch sử chủ nghĩa xã hội là Các-Mác và Lê-nin. Cùng LAPTOP TCL khám phá và giải mãi về môn học độc đáo nhưng cũng không kém phần khó nhằn này nhé!  Khái niệm "Triết học" Triết học là một hệ thống tri thức lý luận khái quát nhất của con...

TỔNG HỢP HÌNH NỀN HOA ANH ĐÀO 4K ĐẸP NGẤT NGÂY CHO MÁY TÍNH

Hoa anh đào được biết đến là quốc hoa của Nhật Bản và là một loài hoa nổi tiếng thế giới bởi vẻ đẹp quyến rũ và tao nhã.  Nếu bạn đang tìm kiếm hình nền hoa anh đào để làm background cho máy tính thì đừng chần chờ tham khảo tổng hợp hình nền hoa anh đào vừa sắc nét vừa đẹp mê ly mà LAPTOPTCL đã tổng hợp ở đây nhé! Hình nền hoa anh đào đẹp Hình nền hoa anh đào sắc nét Hình nền con đường hoa anh đào Hình nền cành hoa anh đào  Hình nền hoa anh đào nở rộ Hình nền phong cảnh hoa anh đào Hình...

Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh

Tải ngay bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất hiện nay Từ lâu, bộ môn tư tưởng Hồ Chí Minh đã là nỗi ám ảnh với các bạn sinh viên vì nó cần nhiều thời gian nghiên cứu và tài liệu tham khảo. Để giúp các bạn vượt qua nỗi sợ đó, LaptopTCL xin cung cấp tới các bạn bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất và chuẩn xác nhất. Cần làm gì để có được bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo?  Một bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo...

Tiếng anh chuyên ngành hàng hải

  Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Hàng hải là một ngành học khá đặc thù với nhiều từ tiếng Anh chuyên ngành và khá phức tạp. Hiểu được điều đó, LaptopTCL xin được giới thiệu đến các bạn bộ tiếng Anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ và hay nhất bạn nên biết. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải Dưới đây, LaptopTCL xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải phổ biến nhất: Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải về chức danh trên tàu  Bosun...

Viết bình luận

Bình luận

Hiện tại bài viết này chưa có bình luận.

Lên đầu trang
0
Danh mục So sánh 0 Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng