100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Thông Dụng

Muốn trở thành 1 bác sĩ giỏi chắc chắn phải biết tiếng anh chuyên ngành y. Để đọc hiểu kĩ các tài liệu quốc tế thì vốn từ vựng ngành y của các bạn sinh viên y dược cũng phải rất tốt. Laptop TCL đã tổng hợp sẵn 1000+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y và chia theo các chủ đề cho các bạn sinh viên tham khảo và học tập. 

Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện

Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện

Mental /ˈmentl// psychiatric hospital /ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện tâm thần

General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện đa khoa

Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl / Bệnh viện dã chiến

Nursing home /ˈnɜːsɪŋ/ Nhà dưỡng lão

Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện

Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện chỉnh hình

Từ vựng chỉ các chuyên khoa

Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu

Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

Cashier’s: quầy thu tiền

Consulting room: phòng khám

Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

Dispensary: phòng phát thuốc

Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

Delivery room: phòng sinh

Blood bank: ngân hàng máu

Housekeeping: phòng tạp vụ

Emergency ward/room: phòng cấp cứu

Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

Laboratory: phòng xét nghiệm

Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

Labour ward: khu sản phụ

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

Isolation ward/room: phòng cách ly

Sickroom: buồng bệnh

Nursery: phòng trẻ sơ sinh

Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

On-call room: phòng trực

Consulting room: phòng khám

Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn

Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Pediatrics Dept: Khoa Nhi

Gastroenterology Dept: Khoa Nội Tiêu hóa

Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Operating room/theatre: phòng mổ

Respiratory Dept: Khoa Nội Hô hấp

Endocrinology Dept: Khoa Nội tiết

General Medical/Medicine Dept: Khoa Nội tổng hợp

Emergency Room: Khoa Cấp cứu

Tuberculosis Dept: Khoa Lao

Neurology Dept: Khoa Nội Thần kinh

Surgery Room: Phòng Mổ

Recovery Room: Phòng Hậu phẫu

Trauma – Orthopedics Dept: Khoa Chấn thương chỉnh hình

Infectious Diseases Dept: Khoa Bệnh nhiễm

Musculoskeletal system Dept: Khoa Cơ xương khớp

Operation Theatre: Khoa Phẫu thuật

Cardiology Dept: Khoa Nội Tim mạch

Physical therapy Dept: Khoa Vật lý trị liệu

Outpatient Dept: Khoa Khám bệnh

Obstetrics & Gynaecology Dept: Khoa Phụ Sản

Urology Dept: Khoa Tiết niệu

Rheumatology Dept: Khoa Thấp khớp

Immunology Dept: Khoa Miễn dịch

Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc

Haemodialysis/ Kidney Dialysis Dept: Khoa Lọc thận

Andrology Dept: Khoa Nam học

Waiting room: phòng đợi

Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh

Oncology Dept: Khoa Ung thư

Cardiothoracic Surgery Dep: Khoa PT TM-LN

General Surgery Dept: Khoa Ngoại Tổng quát

Nutrition Dept: Khoa Dinh dưỡng

Hematology Dept: Khoa Huyết học

Preoperative Room: Phòng Tiền phẫu

Cosmetic Surgery dept: Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ

Gerontology/Geriatrics Dept: Lão khoa

Interventional Cardiology Dept: Khoa Tim mạch can thiệp

Infection Control Dept: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

Surgery Suite: Khu Phẫu thuật

Endoscopy Dept: Khoa Nội soi

Nephrology Dept: Khoa Nội Thận

Ear – Nose -Throat Depth: Khoa Tai – Mũi – Họng

Dermatology Dept: Khoa Da liễu

Ophthalmology Dept: Khoa Mắt

Pharmacy Dept: Khoa Dược

Oral and MaxilloFacial Dept: Khoa RHM

Xem thêm: Bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa

Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh

A feeling of nausea: Buồn nôn

Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng

Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt

Abscess: Nổi mụn nhọt

Acne: Mụn trứng cá

Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp

Acute disease: Cấp tính

Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu

Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính

Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp

Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp

Acute nasopharyngitis: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)

Acute nephritic syndrome: Hội chứng viêm cầu thận cấp

Acute pain: Đau buốt, chói

Acute pancreatitis: Viêm tụy cấp tính

Acute pericarditis: Viêm ngoại tim cấp tính

Acute pharyngitis: Viêm họng cấp tính

Acute renal failure: Suy thận cấp

Acute rheumatic fever: Thấp khớp cấp

Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính

Acute tonsillitis: Viêm amidan

Acute tracheitis: Viêm phế quản cấp

Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính

Ague: Bệnh sốt rét cơn

AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS

Allergic reaction: Phản ứng dị ứng

Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng

allergy: dị ứng

Anaemia: bệnh thiếu máu:

Ancylostomiasis: bệnh giun móc

Anemia: bệnh thiếu máu

Angina pectoris: Cơn đau thắt ngực

Anthrax: bệnh than

Aphthae: lở miệng

Appendicitis: bệnh đau ruột thừa

Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch

Arthritis: bệnh sưng khớp xương

Ascariasis: bệnh giun đũa

Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch

athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

Atopic dermatitis: Viêm da dị ứng

Atrial fibrillation: Rung nhĩ

Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng

Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột

Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi

Beriberi: bệnh phù thũng

bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper

Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ

Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt

Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu

Bleeding: Chảy máu

Blennorrhagia: bệnh lậu

Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù

Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp

Blood pressure: Huyết áp

Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú

Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương

broken: gãy (xương / tay)

Bronchitis: bệnh viêm phế quản

bruise: vết thâm tím

Buồn nôn: A feeling of nausea

Burn /bɜːn/: Bị bỏng

To have a cold, to catch cold: Cảm

Cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư

Cancer: bệnh ung thư

Candidiasis: bệnh nấm candida

Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim

Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ Rối loạn nhịp tim

Cardiomyopathy: bệnh cơ tim

Carditis: bệnh viêm tim

Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể

Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não

Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não

Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung

Chancre: bệnh hạ cam, săng

Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực

chest pain: bệnh đau ngực

Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu

Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh

Cholelithiasis: Sỏi mật

Cholera: bệnh tả

Chronic (disease): bệnh mạn tính

Chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính

Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính

Chronic pancreatitis: Viêm tụy mãn tính

Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính

cirrhosis:Xơ gan

cold sore: bệnh hecpet môi

Constipation: bệnh táo

Cough, whooping cough: bệnh ho, ho gà

cut: vết đứt

Deaf /dɛf/: Điếc

Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết

Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng

depression: suy nhược cơ thể

Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da

dermatology: Khoa da

Dermatomycoses: bệnh nấm da

Dị ứng: Allergy

Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: bệnh tiểu đường

Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành

Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: bệnh tiêu chảy

Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu

Disease, sickness, illness: bệnh

Diseases of tongue /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi

Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt

Dull ache: Đau âm ỉ

Dumb /dʌm/: Câm

Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng

Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng

Dysentery /ˈdɪsntri/: bệnh kiết lị

Dysentery: bệnh kiết lỵ

Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá

Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai

eating disorder: rối loạn ăn uống

eczema: bệnh Ec-zê-ma

Encephalitis: bệnh viêm não

Enteritis: bệnh viêm ruột

Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn

Epilepsy: bệnh động kinh

Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ

Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô

Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt

Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ

Fever /ˈfiːvə/: Sốt

First-aid: cấp cứu

flu (viết tắt của influenza): cúm

Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm

Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm

Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương

Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm

Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch

Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày

Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày

Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày

Giddy: Chóng mặt

Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu

Giun đũa: Ascaris

Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp

To send for a doctor: Gọi bác sĩ

Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu

Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém

Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim

Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim

Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim

Heart-disease: bệnh đau tim

Hemorrhoid: bệnh trĩ

Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: bệnh trĩ

Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan

Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan

Hepatitis: bệnh đau gan

high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

High blood pressure: Cao huyết áp

HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV

Hospital: bệnh viện

Huyết áp: Blood pressure

Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp

Hypothyroidism: Suy giáp

Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da

Infarction (cardiac infarctus): bệnh nhồi máu (cơ tim)

Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng

infection: sự lây nhiễm

Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm

Influenza, flu: bệnh cúm

injury: thương vong

Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ

Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não

Ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ

Istêri Hysteria: Chứng

Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: bệnh vàng da

Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp

Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan

low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

Lues /ˈljuːiːz/: bệnh giang mai

Lump /lʌmp/: Bướu

Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi

Malaria /məˈleərɪə/: bệnh sốt rét

Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam

Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng

Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú

Measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi

Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não

Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh

Mental disease: bệnh tâm thần

Midwife: Bà đỡ

migraine: bệnh đau nửa đầu

Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sảy thai

MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng

mumps: bệnh quai bị

Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản

Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương

Paediatrics: Nhi khoa

Paralysis (hemiplegia): bệnh liệt (nửa người)

Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt

Pathology: bệnh lý

Patient, sick (man, woman): bệnh nhân

Patient, sick: bệnh nhân

Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu

Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng

Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch

Phthisis /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi

Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi

Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi

Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi

Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi

pneumonia: bệnh viêm phổi

Pneumonia: bệnh viêm phổi

Poisoning: Ngộ độc

Poliomyelitis: bệnh bại liệt trẻ em

Pox /pɒks/: bệnh giang mai

Prescription: Đơn thuốc

Psychiatry: bệnh học tâm thần

rash: phát ban

rheumatism: bệnh thấp khớp

Rheumatism: bệnh thấp

Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: bệnh ghẻ

Scarlet fever bệnh scaclatin

Scrofula: bệnh tràng nhạc

Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: bệnh ngoài da

Sneeze /sniːz/: Hắt hơi

Sore eyes (conjunctivitis): bệnh đau mắt (viêm kết mạc)

sore throat: đau họng

spots: nốt

Sprains /spreɪnz/: Bong gân

Stomachache: bệnh đau dạ dày

Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày

Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)

Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy

Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất

Syphilis: bệnh tim

Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh

Tetanus /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván

Therapeutics: Điều trị học

Thymathy: bệnh tuyến ức

To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán

To examine: Khám bệnh

To faint, to lose consciousness: Ngất

To feel the pulse: Bắt mạch

To have a cold, to catch cold: Cảm

To have pain in the hand: Đau tay

To take out (extract) a tooth: Nhổ răng

To treat, treatment: Điều trị

Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng

Trachoma /trəˈkəʊmə/: bệnh đau mắt hột

Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió

Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao

Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao

Tumor: Khối u

Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: bệnh thương hàn

Ulcer: Loét,ung nhọt

Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng

Variola /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa

Venereal disease: bệnh hoa liễu (phong tình)

Viêm gan: hepatitis

virus: vi-rút

wart: mụn cơm

Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế

Acid solution: dung dịch thử axit.

Alcohol: Cồn

Ambulance: Xe cứu thương

Antiseptic: Thuốc khử trùng

Band-aid: Băng keo

bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương

Bands: Nẹp

Basin: Cái chậu, bồn rửa

blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp

Blood: máu.

Cane: Gậy

Cast: Bó bột

Chart: Biểu đồ theo dõi

Compression bandage: Gạc nén để cầm máu

Cotton balls: Bông gòn

cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn

Cough syrup: si-rô trị ho.

Crutch: Cái nạng

Cyst: Bao đựng xác

Defibrillator: Máy khử rung tim

Dentures: Bộ răng giả

Drill: Máy khoan

Dropper: Ống nhỏ giọt

Dropping bottle: Túi truyền

Effervescent tablet: viên sủi.

Examining table: Bàn khám bệnh

eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

Eye drops: thuốc nhỏ mắt.

First aid dressing: Các loại băng dùng để sơ cứu

first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương

Gurney: Giường có bánh lăn

Headrest: Miếng lót đầu

IV: Truyền dịch

Life support: Máy hỗ trợ thở

Lotion: thuốc trị bệnh khô da.

Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Needle: Mũi tiêm

Obstetric examination table: Bàn khám sản

Ointment: thuốc mỡ.

Oral rinse: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế.

Oxygen mask: Mặt nạ oxy

Paramedic: Nhân viên cứu thương

Plasters: Miếng dán vết thương

Powder: thuốc bột.

pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai

Resuscitator: Máy hô hấp nhân tạo

scales /skeɪlz/: cái cân

Scrubs: Bộ quần áo cho bệnh nhân

Sling: Băng đeo đỡ cánh tay

Solution: dung dịch thử.

stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)

sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân

Stitch: Mũi khâu

Stretcher: Cái cáng

surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế

Tablets: viên sủi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp

Appendectomy: Mổ ruột thừa

Bone grafting surgery: Phẫu thuật gắp xương

Cosmetic surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ 

Gastrography: Phẫu thuật đại tràng

Gastrectomy: Cắt dạ dày

Hemorrhoidectomy surgery: Phẫu thuật cắt búi trĩ 

Hysterectomy: Cắt bỏ tử cung

Kidney transplant: Ghép thận 

Laparoscopy: Mổ nội soi 

Lithotripsy: Nghiền sỏi

Nephropexy: Cố định thận

Rhinoplasty: Tạo hình mũi

Root canal: Rút tủy răng

Tooth extraction: Nhổ răng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu

Beriberi: Bệnh phù thũng

Excess skin: Cục da thừa

Itch: Ngứa

Leprosy: Bệnh cùi (hủi, phong)

Measles: Bệnh sởi

Rash: Phát ban

Red bumps: Nốt sưng đỏ

Scarlet fever: Nhiễm trùng cấp gây phát ban

Small box: Bệnh đậu mùa

Ulcer: Loét,ung nhọt

Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế

Anatomy: Giải phẫu học

Biochemistry: Hóa sinh

Cardiology: Khoa tim mạch

Department of psychiatry: Khoa tâm thần

Dermatology: Da liễu

Diagnostic imaging: Chẩn đoán hình ảnh

Forensic science: Pháp Y

Immunology: Miễn dịch học 

Intensive Care: Hồi sức tích cực 

Internal and external pathology: Bệnh học nội ngoại 

Nephrology: Khoa thận

Obstetric: Khoa phụ sản

Oncology: Khoa Ung Bướu

Orthopedic: Chấn thương chỉnh hình 

Pathology: Phòng xét nghiệm

Pediatrics department: Khoa nhi

Pharmacology: Dược lý học

Physical therapy: Vật lý trị liệu 

Physiology: Sinh lý học

Rehabilitation: Phục hồi chức năng

Resuscitation: Hồi sức

Scientific laboratory: Khoa xét nghiệm

Traditional medicine: Y học cổ truyền

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt

adult teeth: răng người lớn

Amalgam: trám răng bằng amalgam

Alignment: thẳng hàng

Appointment: cuộc hẹn

baby teeth: răng trẻ em

bands: nẹp

bib: cái yếm

bicuspid: răng trước hàm, răng hai mấu

braces: niềng răng

bite: cắn

brush: bàn chải đánh răng

Canine: răng nanh

Caries: lỗ sâu răng

Caps: chụp răng

Cement: men răng

Crown: mũ chụp răng

Decay: sâu răng

Dental: nha khoa

dentist: nha sĩ

dentures: răng giả

drill: máy khoan răng

Endodontics: nội nha

Enamel: men

false teeth: răng giả

front teeth: răng cửa

Gargle: nước súc miệng

Gums: nướu

Gingivitis: sưng nướu răng

Hygiene: vệ sinh răng miệng

Incisor: răng cưa

Jaw: hàm

Lips: môi

local anesthesia: gây tê tại chỗ

Mold: khuôn

Mouth: miệng

oral surgery: phẫu thuật răng miệng

permanent teeth: răng vĩnh viễn

primary teeth: răng sữa

tooth: răng

wisdom tooth: răng khôn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y

Vet  /vet/: bác sĩ thú y

Swine : loài lợn

Veterinary Veterinary : bệnh thú y

Surgical models: mô hình phẫu thuật 

Translational research : nghiên cứu quá trình chuyển đổi

Procedural training: sự huấn luyện có phương pháp

Preclinical: lâm sàng, biểu hiện lâm sàng

Alternative: thay thế

Testing of pharmaceuticals : kiểm tra dược phẩm 

Toxicology: độc tính

Anatomy: giải phẫu 

Unique advantages : lợi ích đặc biệt 

Cardiovascular systems: hệ thống tim mạch 

Physiology: sinh lý

Integumentary systems: hệ thống da, mô, vảy

Urinary systems: hệ thống tiết niệu (đường tiểu)

Investigator: điều tra viên 

Domestic farm breed : các giống vật nuôi thực tế ở trang trại 

Physiologic function: 

Miniature breeds: các giống bản sao thu nhỏ 

Transgenic: giống chuyển gen 

Pigmented vs nonpigmented skin varieties : da mang sắc tố màu và mượt

Genetically modified animals: những động vật biến đổi gen

Sexually mature earlier: sự động dục sớm 

Laboratory conditions: trong môi trường phòng thí nghiệm

Embryo – fetal studies: sự nghiên cứu tế bào

Mammals: động vật lớn, động vật có vú

Nonhuman primate: loài linh trưởng

Distribution of blood: sự phân chia lượng máu

Vein: tĩnh mạch 

Occlusion will result in a total infarct: sự tắc mạch máu

Neuro Myogenic conduction system: hệ thống dẫn truyền thần kinh

dog passport:  Giấy thông hành của chó

vet’s/veterinary fees: Tiền phí thu y

desparasitar: Bắt rận

to spay/neuter: Thiến, hoạn

animal rescue centre: Trung tâm cứu hộ động vật

Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc

Aspirin: Thuốc aspirin

Capsule: Thuốc con nhộng

Cough mixture: Thuốc ho nước

Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy

Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp

Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè

Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa

Inhaler: Ống hít

Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm

Laxatives: Thuốc nhuận tràng

Lip balm (lip salve): Sáp môi

Medication: Dược phẩm

Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin

Paste: Thuốc bôi

Pessary: Thuốc đặt âm đạo

Pill: Viên thuốc.

Plaster: Bó bột.

Sleeping tablets: Thuốc ngủ

Spray: Thuốc xịt

Suppository: Thuốc đạn

Syrup: Thuốc bổ dạng siro

Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe

Vitamin pills: Thuốc vitamin

Từ vựng tiếng Anh về thuốc

 

Từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa

A forensic expert: bác sĩ pháp y

A general practitioner (GP): Bác sĩ đa khoa

A medical intern: bác sĩ thực tập

Allergist/Immunologist: bác sĩ dị ứng/ Miễn dịch học

An(a)anesthesiologist /ˌænəsˌθiːziˈɒlədʒɪst/

An(anesthesiologist: bác sĩ gây mê

Andrologist: bác sĩ nam khoa

Cardiologist: Bác sĩ tim mạch

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

Dentist: Nha sĩ

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Doctor on duty/ Duty doctor: Bác sĩ có ca trực, bác sĩ trực ban

Doctor/ specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh lý học

Duty doctor: bác sĩ trực.

Eastern medical doctor: bác sĩ đông y

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

Emergency Physician: Bác sĩ cấp cứu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Epidemiologist : bác sĩ dịch tễ học

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Family doctor: bác sĩ gia đình

Family practitioner: bác sĩ gia đình

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên về tiêu hóa

General Practitioner (GP) : bác sĩ đa khoa

Gynaecologist: bác sĩ phụ khoa

Haematologist: bác sĩ huyết học

Hematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/

Hepatologist: Bác sĩ chuyên khoa gan

Herb doctor = Herbalist : thầy thuốc Đông y

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm

Internist: bác sĩ khoa nội

Internist: bác sĩ khoa nội

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

Nephrologist: Bác sĩ chuyên về thận

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Neurologist: bác sĩ thần kinh

Neurosurgeon = Brain surgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

Obstetrician-gynecologist: bác sĩ phụ khoa

Obstetrician: Bác sĩ sản khoa

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmologist: Bác sĩ mắt

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Oral surgeon/ Oral and maxillofacial surgeon : bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Orderly: hộ lý

Orthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otolaryngologist: Bác sĩ tai mũi họng

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist

Pediatrician: bác sĩ nhi khoa

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Pediatrician: bác sĩ nhi khoa

Pharmacist: Dược sĩ

Podiatrist: bác sĩ phẫu thuật

Practitioner: người hành nghề y tế

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist: Bác sĩ tâm lý

Pulmonologist: Bác sĩ chuyên về phổi

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn

Radiologist: Bác sĩ chuyên về X quang

Resident physician: bác sĩ nội trú

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Rheumatologist: bác sĩ thấp khớp

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in heart = cardiac/heart specialist= Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Specialist: chuyên viên,chuyên gia trong một lĩnh vực

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Urologist: Bác sĩ chuyên khoa niệu

Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện

Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

Children hospital: bệnh Viện nhi

Coronary care unit: Đơn vị chăm sóc mạch vành

Cottage hospital: bệnh Viện tuyến dưới

Day operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày

Delivery: Phòng sinh nở

Dermatology hospital: bệnh Viện da liễu

Discharge Office: Phòng làm thủ tục ra viện

Dispensary room: Phòng phát thuốc

Field hospital: bệnh Viện dã chiến

General hospital: bệnh Viện đa khoa

Hospital: bệnh Viện

Isolation room: Phòng cách ly

Maternity hospital: bệnh Viện phụ sản

Medical records department: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

Mental hospital: bệnh Viện tâm thần

Nursing home: bệnh Viện dưỡng lão

On-call room: Phòng trực

Orthopedic hospital: bệnh Viện chỉnh hình

Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú

Waiting room: Phòng đợi

Từ vựng về sức khỏe

antibiotics: kháng sinh

appointment: cuộc hẹn

blood sample: mẫu máu

disease (n.) : bệnh, bệnh tật

GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa

ill: ốm

infected: bị lây nhiễm

injection: tiêm

medical insurance: bảo hiểm y tế

medicine: thuốc

nutrition (n.) dinh dưỡng

operating theatre: phòng mổ

operation: phẫu thuật

overweight thừa cân

pain: đau (danh từ)

painful: đau (tính từ)

physiotherapy: vật lý trị liệu

pregnancy: thai

prescription: kê đơn thuốc

septic: nhiễm trùng

surgeon: bác sĩ phẫu thuật

surgery: ca phẫu thuật

symptom triệu chứng, dấu hiệu

tablet: thuốc viên

temperature: nhiệt độ

to limp: đi khập khiễng

unwell: không khỏe

urine sample: mẫu nước tiểu

vaccination: tiêm chủng vắc-xin

vitamin: vitamin

well: khỏe

World Health Organization (n.) Tổ Chức Y Tế Thế Giới

Từ vựng về sức khỏe

Một số từ vựng khác

Abortion: nạo thai

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Anesthesiologist: bác sĩ gây mê.

Antacid tablets: thuốc kháng axit.

Arthritis: viêm khớp

Asthma: bệnh hen

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Bed: giường bệnh.

Blood test: ống lấy máu xét nghiệm.

Caplet: viên nang.

Capsule: viên con nhộng.

Cold tablets: viên sủi lạnh.

Contraception: Biện pháp tránh thai

Coroner: Nhân viên pháp y

Cough drops: thuốc nước trị ho.

Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.

Dementia: chứng mất trí

Diarrhoea: bệnh tiêu chảy

Doctor: bác sĩ.

Drip: nhỏ giọt.

Heating pad: túi sưởi.

Hives: chứng phát ban.

Ice pack: cây nước mát.

Infusion bottle: bình truyền dịch.

Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm

Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm

Mask: khẩu trang.

Medical clamps: kẹp y tế.

Nurse: y tá.

Operation (noun): ca phẫu thuật.

Painkiller, pain reliever: thuốc giảm đau.

Paralyzed: bị liệt

Prenatal: trước khi sinh

Pulse: nhịp tim

Routine check-up: khám hàng định kỳ.

Scalpel: dao phẫu thuật.

Sprain: bong gân

Stomachache: đau dạ dày

Stretcher: cái cáng.

Stroke: đột quỵ Vaccination: tiêm chủng vắc-xin

Tablespoon: muỗng canh ( tương đương g)

Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương g)

Thermometer: nhiệt kế.

Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.

Tweezers: cái nhíp.

Vitamins: vitamin.

Waiting room: phòng chờ

Ward: phòng bệnh

Wheelchair: xe lăn.

X-ray: tia X, X-quang.

Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế

I’d like to see a doctor (Tôi cần đi khám bác sĩ)

Is it urgent? (Có nguy cấp không?) 

I’d like to make an appointment to see Dr. (Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ)

I’ve got a temperature (Tôi bị sốt)

I’ve got a sore throat (Tôi bị viêm họng)

My joints are aching (Các khớp của tôi đang rất đau)

I’m in a lot of pain (Tôi đang rất đau)

I’ve been having difficulty sleeping (Gần đây tôi bị mất ngủ)

I feel dizzy and I’ve got no appetite (Tôi chóng mặt và chán ăn)

Breathe deeply, please (Hãy thở đều)

You need to have a blood test (Bạn cần phải thử máu)

Does it hurt when I press here? (Tôi ấn vào đây có đau không?)

I think I might be pregnant (Tôi nghĩ mình mang thai)

I sprained my ankle when I tell (Tôi ngã trật mắt cá chân)

Mẫu câu giao tiếp

What are your symptoms? – Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

Breathe deeply, please! – Hít thở sâu nào.

Let me examine you. Roll up your sleeves, please. – Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

You must be hospitalized right now. – Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

I’ve been feeling sick. – Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

I’m having difficulty breathing. – Tôi đang bị khó thở.

I’m in a lot of pain. – Tôi đang rất đau.

I’ll test your blood pressure. – Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

You ‘re suffering from high blood pressure.

 

Hy vọng với gợi ý danh sách các từ vựng trên đây, bạn đã có thể bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa căn bản. 

Bài viết liên quan:

Top 10 mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản phẩm độc đáo chuyên nghiệp nhất

Trong vài năm qua, các mẫu Slide PowerPoint đẹp, theme PowerPoint, slide của Google ngày càng phổ biến hơn, như là một thay thế cho PowerPoint truyền thống. Ứng dụng dựa trên bộ lưu trữ đám mây này đem lại cho người dùng nhiều tiện ích, nhiều tính năng giúp tiết kiệm công sức với lịch trình bận rộn hàng ngày như hiện nay. Để giúp các bạn tiết kiệm thời gian và công sức, chúng mình đã tổng hợp 10 mẫu PowerPoint giới thiệu những thiết kế free ấn tượng nhất cho bài thuyết trình của riêng bạn.  1. Mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản...

Top 10 mẫu powerpoint quân đội đẹp nhất

Mạnh mẽ, can đảm và chính xác là những gì để nói về những chàng trai đang được học tập và rèn luyện trong các môi trường quân đội, an ninh,... Và kể cả những slide trình chiếu cũng phải thật khỏe khoắn và đậm chất quân đội đúng không ạ. Vậy hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn Top 10 mẫu PowerPoint liên quan đến quân đội đẹp nhất, bạn tham khảo ở phía dưới nha. 1.Mẫu powerpoint quân đội Đây là slide dành cho quân đội nói chung với sắc xanh dương thẫm đã quá quen thuộc cùng họa...

10 mẫu powerpoint chủ đề trường học ấn tượng nhất

Mỗi chúng ta ai cũng từng là học sinh vậy nên trường học có lẽ là chủ đề quá quen thuộc với chúng ta rồi. Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu powerpoint đậm chất học đường nhưng cũng không kém phần chuyên nghiệp bắt mắt thì còn chần chờ gì nữa mà không tham khảo ngay 10 mẫu powerpoint ấn tượng nhất mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây. Cùng LAPTOP TCL khám phá những mẫu powerpoint ấn tượng nhất về chủ đề trường học nhé! 1.Mẫu powerpoint Chalkboard Đây là mẫu slide thiết kế theo dạng bảng đen trên lớp...

Top 10 mẫu powerpoint về ẩm thực Free cực độc đáo

Có thể nói Ẩm thực luôn là chủ đề khá nổi tiếng trên thế giới vì sự đa dạng phong phú của nó. Trong bài viết này, LAPTOP  TCL sẽ chia sẻ cho bạn những mẫu slide đậm chất ẩm thực nhé! 1. Ẩm thực Hàn Quốc Hàn Quốc càng ngày càng có sức ảnh hưởng ở Việt Nam không chỉ ở mặt văn hoá âm nhạc K-pop mà còn về mặt ẩm thực.  Mẫu powerpoint sẽ bao gồm những slide cộp mác “xứ sở kim chi” Hàn Quốc với hình ảnh món ăn Hàn Quốc hấp dẫn  như cơm trộn, kim chi,...

TOP 5 bộ phim ma hài hấp dẫn nhất -TOP 5 Comedy Horror Films

Bạn vừa muốn trải nghiệm cảm giác rùng rợn nhưng cũng muốn thư giãn với những tình tiết hài hước?  Vậy thì hãy cùng LAPTOP TCL khám phá những bộ phim kinh dị hài nổi đình nổi đám trong những năm gần đây nhé! 1. Chuyến tàu sinh tử 2-Bán đảo: Train to Busan 2 Train to Busan là một bộ phim kinh dị Hàn Quốc và đây chắc hắn là một cái tên không còn xa lạ nữa. Sau khi phát hành phần một và tạo nên địa chấn, phần hai của Train to Busan được ra mắt vào năm 2020, sau...

Triết học Mác-Lênin và quan niệm đối với các sự vật và hiện tượng

Triết học Mác-Lênin là một môn học đại cương chắc chắn không còn xa lạ với các chiếu mới tân sinh viên nữa. Đây chính là một môn học khiến các sinh viên năm nhất hoang mang bởi độ trừu tượng cùng hệ tư tưởng to lớn của hai nhân vật lớn trong lịch sử chủ nghĩa xã hội là Các-Mác và Lê-nin. Cùng LAPTOP TCL khám phá và giải mãi về môn học độc đáo nhưng cũng không kém phần khó nhằn này nhé!  Khái niệm "Triết học" Triết học là một hệ thống tri thức lý luận khái quát nhất của con...

TỔNG HỢP HÌNH NỀN HOA ANH ĐÀO 4K ĐẸP NGẤT NGÂY CHO MÁY TÍNH

Hoa anh đào được biết đến là quốc hoa của Nhật Bản và là một loài hoa nổi tiếng thế giới bởi vẻ đẹp quyến rũ và tao nhã.  Nếu bạn đang tìm kiếm hình nền hoa anh đào để làm background cho máy tính thì đừng chần chờ tham khảo tổng hợp hình nền hoa anh đào vừa sắc nét vừa đẹp mê ly mà LAPTOPTCL đã tổng hợp ở đây nhé! Hình nền hoa anh đào đẹp Hình nền hoa anh đào sắc nét Hình nền con đường hoa anh đào Hình nền cành hoa anh đào  Hình nền hoa anh đào nở rộ Hình nền phong cảnh hoa anh đào Hình...

Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh

Tải ngay bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất hiện nay Từ lâu, bộ môn tư tưởng Hồ Chí Minh đã là nỗi ám ảnh với các bạn sinh viên vì nó cần nhiều thời gian nghiên cứu và tài liệu tham khảo. Để giúp các bạn vượt qua nỗi sợ đó, LaptopTCL xin cung cấp tới các bạn bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất và chuẩn xác nhất. Cần làm gì để có được bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo?  Một bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo...

Tiếng anh chuyên ngành hàng hải

  Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Hàng hải là một ngành học khá đặc thù với nhiều từ tiếng Anh chuyên ngành và khá phức tạp. Hiểu được điều đó, LaptopTCL xin được giới thiệu đến các bạn bộ tiếng Anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ và hay nhất bạn nên biết. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải Dưới đây, LaptopTCL xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải phổ biến nhất: Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải về chức danh trên tàu  Bosun...

Viết bình luận

Bình luận

Hiện tại bài viết này chưa có bình luận.

Lên đầu trang
0
Danh mục So sánh 0 Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng