1000++ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học

Ngành Tâm lý học là sự lựa chọn phù hợp cho những ai đam mê tìm hiểu và lý giải về hành vi, cảm xúc và tư duy của con người. Để phát triển và thành công hơn trong chuyên ngành này các bạn hãy tham khảo ngay 1000++ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học nhé.

Chuyên ngành tâm lý học

Ngành Tâm lý học, các bạn sẽ được nghiên cứu về các hiện tượng diễn ra trong thế giới nội tâm của con người như lối suy nghĩ, hành vi, tư tưởng và cảm xúc. Nói cách khác, khi học ngành Tâm lý, bạn sẽ được học cách đánh giá những ảnh hưởng của môi trường và yếu tố ngoại cảnh lên tâm lý con người. Trong khuôn khổ của một khóa học ngành Tâm lý, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những môn học phổ biến như: Tâm lý học lâm sàng (Clinial Psychology), Tâm lý học nhận thức (Cognitive Psychology), Tâm lý học xã hội (Social Psychology), Tâm lý học hành vi (Behavioural Psychology), Tâm lý học về sự phát triển (Developmental Psychology),…

Đây là 1 ngành học đòi hỏi đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành rất nhiều. Vì thế nắm vững các từ vựng chuyên ngành sẽ là 1 yếu tố quan trọng giúp bạn thành công trong chuyên ngành này.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học

Trong tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học, một số thuật ngữ bạn cần nắm vững bao gồm:

  • Analytic psychology: Tâm lý học phân tích
  • Illusion: ảo giác, ảo tưởng
  • Inferences: sự suy luận
  • Insanity: bệnh điên
  • Insomnia: chứng mất ngủ
  • Groupthink: tư duy nhóm
  • Group polarization: sự phân cực nhóm
  • Alzheimer’s disease: bệnh tâm thần, chứng mất trí
  • Amnesia: chứng quên, mất trí nhớ
  • Halo effect: hiệu ứng hào quang
  • Dysfunctional conflict: xung đột bất thường
  • Dark adaptation: thích nghi với bóng tối
  • Dissociative disorder: chứng rối loạn phân ly
  • Dissociative identity disorder (DID): chứng rối loạn xác định phân ly
  • Episodic memory: trí nhớ tình tiết
  • Ego: cái tôi, bản ngã
  • Emotional intelligence: trí tuệ cảm xúc
  • Encoding: mã hóa
  • Cognitive dissonance: mâu thuẫn nhận thức, sự không hòa hợp về nhận thức
  • Defensive communication: giao tiếp phòng vệ
  • Dependant-care option: phương án chăm sóc người phụ thuộc
  • Disarm the opposition: làm tiêu tan sự phản đối
  • Downshifting: thay đổi lối sống
  • Endocrine system: hệ nội tiết
  • Environmental variables: các biến môi trường
  • Galatea effect: hiệu ứng Galatea
  • Grapevine: tin đồn
  • Ego defense mechanisms: cơ chế bảo vệ cái tôi
  • Egocentrism: Thuyết tự đề cao mình

  • Electroencephalogram: điện não đồ
  • Iconic memory: trí nhớ hình ảnh
  • Instinct: bản năng, năng khiếu
  • Internalization: sự tiếp thu, chủ quan hóa
  • Intimacy: sự thân mật, thân tìn Judgment: óc phán đoán, lương tri
  • Job enrichment: làm giàu công việc
  • Altruism: lòng vị tha, hành động vị tha
  • Implicit learing: học tập vô thức
  • Health psychology: tâm lý học về sức khỏe
  • Humanistic psychology: tâm lý học nhân văn
  • Hallucination: ảo giác
  • Hypnosis: sự thôi miên
  • Individual dominance: sự chi phối của cá nhân
  • Informal communication pathway: con đường giao tiếp không chính thức
  • Cognitive restructuring: sự tái cấu trúc nhận thức
  • Ingratiation: sự lấy lòng
  • Anorexia nervosa: chứng biếng ăn tâm thần
  • Joking and kidding: đùa cợt và trêu chọc
  • Kinesthetic sense: giác quan vận động
  • Autism: bệnh tự kỷ
  • A-type conflict: xung đột tình cảm
  • Gestalt psychology: tâm lý học cấu trúc
  • Glia: tế bào thần kinh đệm
  • Group dynamics: động lực nhóm
  • Autocratic leader: nhà lãnh đạo độc tài
  • Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD): Sự rối loạn tăng động giảm chú ý
  • Absolute threshold: ngưỡng tuyệt đối
  • Body image: sơ đồ thân
  • Central nervous system: hệ thần kinh trung ương
  • Cerebellum: tiểu não
  • Cerebellum astrophy: thoái hóa tiểu não
  • Cerebral cortex: vỏ não
  • Cochlea: ốc tai
  • Accommodation: sự điều tiết
  • Acquisition: sự tiếp nhận
  • Action potential: thế động tác (sự thay đổi điện thế qua màng tế bào thần kinh)
  • Acute stress: cơn căng thẳng cấp tính
  • Addiction: sự nghiện
  • Leadership style: phong cách lãnh đạo
  • Learning task: nhiệm vụ học tập
  • Brainstorming: động não
  • Brainwriting: động não viết
  • Burnout: mệt lử
  • Business psychology: tâm lý học kinh doanh
  • Brain stem: thân não
  • Leading by example: lãnh đạo bằng cách làm gương
  • Long-term memory: trí nhớ dài hạn
  • Ageism: sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ
  • Aggression: thái độ công kích
  • Agoraphobia: chứng sợ khoảng rộng
  • Anxiety: sự lo âu
  • Cerebral hemisphere: bán cầu não
  • Chronological age: tuổi đời
  • Circadian rhythm: nhịp sinh học ngày đêm
  • Axon: sợi trục (thần kinh)
  • Biofeedback: liên hệ phản hồi sinh học
  • Bipolar cells: tế bào hai cực
  • Client-centered therapy: liệu pháp hướng tâm cho thân chủ (liệu pháp Rogerian)
  • Clinical ecology: sinh thái học lâm sàng
  • Apparent motion: chuyển động biểu kiến
  • Archetype: nguyên mẫu, nguyên hình
  • Auditory nerve: thần kinh thính giác
  • Autonomic nervous system: hệ thần kinh tự trị
  • Aversion therapy: liệu pháp ác cảm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học

  • Cognitive dissonance = mâu thuẫn nhận thức, sự không hòa hợp về nhận thức
  • Defensive communication = giao tiếp phòng vệ
  • Dependant-care option = phương án chăm sóc người phụ thuộc
  • Disarm the opposition = làm tiêu tan sự phản đối 
  • Downshifting = thay đổi lối sống
  • Dysfunctional conflict = xung đột bất thường
  • Dark adaptation = thích nghi với bóng tối
  • Dissociative disorder = chứng rối loạn phân ly
  • Dissociative identity disorder (DID) = chứng rối loạn xác định phân ly
  • Episodic memory = trí nhớ tình tiết
  • Ego = cái tôi, bản ngã
  • Ego defense mechanisms = cơ chế bảo vệ cái tôi
  • Egocentrism = Thuyết tự đề cao mình
  • Electroencephalogram = điện não đồ
  • Emotional intelligence = trí tuệ cảm xúc
  • Encoding = mã hóa
  • Endocrine system = hệ nội tiết
  • Environmental variables = các biến môi trường 
  • Galatea effect = hiệu ứng Galatea
  • Game = mưu mô
  • Grapevine = tin đồn
  • Groupthink = tư duy nhóm
  • Group polarization = sự phân cực nhóm
  • Gestalt psychology = tâm lý học cấu trúc
  • Criminal psychology = ngành tâm lý tội phạm
  • Glia = tế bào thần kinh đệm
  • Group dynamics = động lực nhóm
  • từ vựng tiếng Anh tâm lý học
  • Halo effect = hiệu ứng hào quang 
  • Health psychology = tâm lý học về sức khỏe
  • Humanistic psychology  = tâm lý học nhân văn
  • Hallucination = ảo giác
  • Hypnosis = sự thôi miên
  • Iconic memory = trí nhớ hình ảnh
  • llusion = ảo giác, ảo tưởng
  • Inferences  = sự suy luận
  • Insanity = bệnh điên
  • Insomnia = chứng mất ngủ
  • Instinct = bản năng, năng khiếu
  • Internalization = sự tiếp thu, chủ quan hóa
  • Intimacy  = sự thân mật, thân tình
  • Implicit learing  = học tập vô thức
  • Individual dominance = sự chi phối của cá nhân
  • Informal communication pathway = con đường giao tiếp không chính thức
  • Cognitive restructuring = sự tái cấu trúc nhận thức
  • Ingratiation = sự lấy lòng
  • Judgment  = óc phán đoán, lương tri

  • Job enrichment = làm giàu công việc
  • Joking and kidding = đùa cợt và trêu chọc
  • Kinesthetic sense  = giác quan vận động
  • Leadership style = phong cách lãnh đạo 
  • Learning task = nhiệm vụ học tập
  • Leading by example = lãnh đạo bằng cách làm gương
  • Long-term memory = trí nhớ dài hạn
  • Autism  = bệnh tự kỷ 
  • A-type conflict =xung đột tình cảm
  • Autocratic leader = nhà lãnh đạo độc tài
  • Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD) = Sự rối loạn tăng động giảm chú ý
  • Absolute threshold = ngưỡng tuyệt đối 
  • Accommodation = sự điều tiết
  • Acquisition = sự tiếp nhận
  • Action potential  = thế động tác (sự thay đổi điện thế qua màng tế bào thần kinh)
  • Acute stress = cơn căng thẳng cấp tính
  • Addiction = sự nghiện
  • Ageism = sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ
  • Aggression = thái độ công kích
  • Agoraphobia = chứng sợ khoảng rộng
  • All-or-none law = luật tất cả hoặc không gì cả
  • Altruism = lòng vị tha, hành động vị tha
  • Alzheimer’s disease = bệnh tâm thần, chứng mất trí
  • Amnesia  = chứng quên, mất trí nhớ
  • Analytic psychology  = Tâm lý học phân tích
  • Anorexia nervosa = chứng biếng ăn tâm thần
  • Anxiety = sự lo âu
  • Apparent motion  = chuyển động biểu kiến
  • Archetype  = nguyên mẫu, nguyên hình
  • Auditory nerve =thần kinh thính giác
  • Autonomic nervous system = hệ thần kinh tự trị
  • Aversion therapy = liệu pháp ác cảm
  • Axon  = sợi trục (thần kinh)
  • Biofeedback  = liên hệ phản hồi sinh học
  • Bipolar cells = tế bào hai cực
  • Body image = sơ đồ thân
  • Brainstorming = động não
  • Brainwriting = động não viết
  • Burnout = mệt lử
  • Business psychology = tâm lý học kinh doanh
  • Brain stem = thân não
  • Central nervous system = hệ thần kinh trung ương
  • Cerebellum = tiểu não
  • Cerebellum astrophy = thoái hóa tiểu não
  • Cerebral cortex = vỏ não
  • Cerebral hemisphere = bán cầu não
  • Chronological age  = tuổi đời
  • Circadian rhythm = nhịp sinh học ngày đêm
  • Client-centered therapy = liệu pháp hướng tâm cho thân chủ (liệu pháp Rogerian)
  • Clinical ecology  = sinh thái học lâm sàng
  • Cochlea  = ốc tai

Như vậy, bài viết trên đây của chúng mình đã liệt kê các thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học. Hi vọng nội dung bài viết sẽ mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức bổ ích. Hãy học thật chăm chỉ nhé!

Bài viết liên quan:

Top 10 mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản phẩm độc đáo chuyên nghiệp nhất

Trong vài năm qua, các mẫu Slide PowerPoint đẹp, theme PowerPoint, slide của Google ngày càng phổ biến hơn, như là một thay thế cho PowerPoint truyền thống. Ứng dụng dựa trên bộ lưu trữ đám mây này đem lại cho người dùng nhiều tiện ích, nhiều tính năng giúp tiết kiệm công sức với lịch trình bận rộn hàng ngày như hiện nay. Để giúp các bạn tiết kiệm thời gian và công sức, chúng mình đã tổng hợp 10 mẫu PowerPoint giới thiệu những thiết kế free ấn tượng nhất cho bài thuyết trình của riêng bạn.  1. Mẫu powerpoint chủ đề giới thiệu sản...

Top 10 mẫu powerpoint quân đội đẹp nhất

Mạnh mẽ, can đảm và chính xác là những gì để nói về những chàng trai đang được học tập và rèn luyện trong các môi trường quân đội, an ninh,... Và kể cả những slide trình chiếu cũng phải thật khỏe khoắn và đậm chất quân đội đúng không ạ. Vậy hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn Top 10 mẫu PowerPoint liên quan đến quân đội đẹp nhất, bạn tham khảo ở phía dưới nha. 1.Mẫu powerpoint quân đội Đây là slide dành cho quân đội nói chung với sắc xanh dương thẫm đã quá quen thuộc cùng họa...

10 mẫu powerpoint chủ đề trường học ấn tượng nhất

Mỗi chúng ta ai cũng từng là học sinh vậy nên trường học có lẽ là chủ đề quá quen thuộc với chúng ta rồi. Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu powerpoint đậm chất học đường nhưng cũng không kém phần chuyên nghiệp bắt mắt thì còn chần chờ gì nữa mà không tham khảo ngay 10 mẫu powerpoint ấn tượng nhất mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây. Cùng LAPTOP TCL khám phá những mẫu powerpoint ấn tượng nhất về chủ đề trường học nhé! 1.Mẫu powerpoint Chalkboard Đây là mẫu slide thiết kế theo dạng bảng đen trên lớp...

Top 10 mẫu powerpoint về ẩm thực Free cực độc đáo

Có thể nói Ẩm thực luôn là chủ đề khá nổi tiếng trên thế giới vì sự đa dạng phong phú của nó. Trong bài viết này, LAPTOP  TCL sẽ chia sẻ cho bạn những mẫu slide đậm chất ẩm thực nhé! 1. Ẩm thực Hàn Quốc Hàn Quốc càng ngày càng có sức ảnh hưởng ở Việt Nam không chỉ ở mặt văn hoá âm nhạc K-pop mà còn về mặt ẩm thực.  Mẫu powerpoint sẽ bao gồm những slide cộp mác “xứ sở kim chi” Hàn Quốc với hình ảnh món ăn Hàn Quốc hấp dẫn  như cơm trộn, kim chi,...

TOP 5 bộ phim ma hài hấp dẫn nhất -TOP 5 Comedy Horror Films

Bạn vừa muốn trải nghiệm cảm giác rùng rợn nhưng cũng muốn thư giãn với những tình tiết hài hước?  Vậy thì hãy cùng LAPTOP TCL khám phá những bộ phim kinh dị hài nổi đình nổi đám trong những năm gần đây nhé! 1. Chuyến tàu sinh tử 2-Bán đảo: Train to Busan 2 Train to Busan là một bộ phim kinh dị Hàn Quốc và đây chắc hắn là một cái tên không còn xa lạ nữa. Sau khi phát hành phần một và tạo nên địa chấn, phần hai của Train to Busan được ra mắt vào năm 2020, sau...

Triết học Mác-Lênin và quan niệm đối với các sự vật và hiện tượng

Triết học Mác-Lênin là một môn học đại cương chắc chắn không còn xa lạ với các chiếu mới tân sinh viên nữa. Đây chính là một môn học khiến các sinh viên năm nhất hoang mang bởi độ trừu tượng cùng hệ tư tưởng to lớn của hai nhân vật lớn trong lịch sử chủ nghĩa xã hội là Các-Mác và Lê-nin. Cùng LAPTOP TCL khám phá và giải mãi về môn học độc đáo nhưng cũng không kém phần khó nhằn này nhé!  Khái niệm "Triết học" Triết học là một hệ thống tri thức lý luận khái quát nhất của con...

TỔNG HỢP HÌNH NỀN HOA ANH ĐÀO 4K ĐẸP NGẤT NGÂY CHO MÁY TÍNH

Hoa anh đào được biết đến là quốc hoa của Nhật Bản và là một loài hoa nổi tiếng thế giới bởi vẻ đẹp quyến rũ và tao nhã.  Nếu bạn đang tìm kiếm hình nền hoa anh đào để làm background cho máy tính thì đừng chần chờ tham khảo tổng hợp hình nền hoa anh đào vừa sắc nét vừa đẹp mê ly mà LAPTOPTCL đã tổng hợp ở đây nhé! Hình nền hoa anh đào đẹp Hình nền hoa anh đào sắc nét Hình nền con đường hoa anh đào Hình nền cành hoa anh đào  Hình nền hoa anh đào nở rộ Hình nền phong cảnh hoa anh đào Hình...

Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh

Tải ngay bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất hiện nay Từ lâu, bộ môn tư tưởng Hồ Chí Minh đã là nỗi ám ảnh với các bạn sinh viên vì nó cần nhiều thời gian nghiên cứu và tài liệu tham khảo. Để giúp các bạn vượt qua nỗi sợ đó, LaptopTCL xin cung cấp tới các bạn bộ tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hot nhất và chuẩn xác nhất. Cần làm gì để có được bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo?  Một bài tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh hoàn hảo...

Tiếng anh chuyên ngành hàng hải

  Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Hàng hải là một ngành học khá đặc thù với nhiều từ tiếng Anh chuyên ngành và khá phức tạp. Hiểu được điều đó, LaptopTCL xin được giới thiệu đến các bạn bộ tiếng Anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ và hay nhất bạn nên biết. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải Dưới đây, LaptopTCL xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải phổ biến nhất: Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải về chức danh trên tàu  Bosun...

Viết bình luận

Bình luận

Hiện tại bài viết này chưa có bình luận.

Lên đầu trang
0
Danh mục So sánh 0 Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng